Xem thêm các từ khác
-
薄皮的
{ pellicular } , (thuộc) lớp da mỏng, (thuộc) màng mỏng; có da mỏng, có màng mỏng, (thuộc) phim (ảnh); có phim -
薄纱
Mục lục 1 {chiffon } , sa, the, lượt, (số nhiều) đồ (để) trang trí quần áo (phụ nữ) 2 {gauze } , sa, lượt, (y học) gạc... -
薄纸
{ flimsy } , mỏng manh, mỏng mảnh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn, giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết... -
薄纸稿纸
{ flimsy } , mỏng manh, mỏng mảnh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn, giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết... -
薄织的麻布
{ batiste } , phin nõn -
薄绸
{ sarcenet } , tơ mịn (để làm lót...) { sarsenet } , tơ mịn (để làm lót...) -
薄肉片
{ collop } , lát thịt mỏng -
薄膜
{ film } , màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...), phim, phim ảnh, phim xi nê, (the films) buổi chiếu bóng, vảy cá... -
薄膜的
{ filmy } , mỏng nhẹ (mây), mờ mờ, có váng, (y học) dạng màng { pellicular } , (thuộc) lớp da mỏng, (thuộc) màng mỏng; có da... -
薄荷
{ mint } , (thực vật học) cây bạc hà, (Ê,cốt) mục đích, ý đồ, sự cố gắng, cố gắng, nhằm, ngắm, sở đúc tiền, (nghĩa... -
薄荷油
{ pennyroyal } , (thực vật học) bạc hà hăng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cây hêđôm { peppermint } , (thực vật học) cây bạc hà cay,... -
薄荷科植物
{ coleus } , (thực vật) cây húng chanh; cây tía tô tây -
薄荷类
{ pennyroyal } , (thực vật học) bạc hà hăng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cây hêđôm -
薄荷糖
{ peppermint } , (thực vật học) cây bạc hà cay, dầu bạc hà cay, kẹo bạc hà -
薄荷脑
{ menthol } , (hoá học) Mentola -
薄铁片
{ tagger } , người đuổi bắt (trong trò chơi đuổi bắt), (số nhiều) miếng sắt mỏng, miếng tôn mỏng -
薄雾
{ haze } , mù, sương mù, khói mù, bụi mù, sự mơ hồ, sự lờ mờ, sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc), làm mù (trời...),... -
薄饼
{ griddle cake } , bánh nướng bằng vỉ { jumble } , (như) jumbal, mớ lộn xộn, mớ bòng bong, trộn lộn xộn, làm lộn xộn, làm... -
薄麻布
{ lawn } , vải batit (một thứ vải gai mịn), bãi c -
薅草
{ weeding } , sự nhổ cỏ; sự giẫy cỏ; sự làm cỏ, sự loại bỏ, (từ Mỹ, (từ lóng)) sự ăn cắp vặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.