Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

蜗牛

{snail } , con ốc sên, con sên, người chậm như sên, bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 蜗牛壳状的

    { helicoid } , (toán học) mặt đinh ốc, (thuộc) mặt đinh ốc
  • 蜗蝓鱼

    { lancelet } , (động vật) con lưỡng tiêm (con vật giống (như) cá sống dưới nước)
  • 蜘蛛

    { spider } , con nhện, cái kiềng, cái chảo ba chân, xe ngựa hai bánh, người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy
  • 蜘蛛一般的

    { spidery } , (như) spiderlike, có lắm nhện
  • 蜘蛛网

    { cobweb } , mạng nhện; sợi tơ nhện, vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nhện, (nghĩa bóng) cái tinh vi; cái rắc...
  • 蜚语

    { tale } , truyện, truyện ngắn, chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu, (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng, mách lẻo, điều ấy đã...
  • 蜜月

    { honeymoon } , tuần trăng mật, hưởng tuần trăng mật
  • 蜜月假期

    { honeymoon } , tuần trăng mật, hưởng tuần trăng mật
  • 蜜槽

    { nectary } , (thơ ca) tuyến mật (ở hoa)
  • 蜜熊

    { kinkajou } , (động vật học) gấu trúc potôt
  • 蜜管

    { nectary } , (thơ ca) tuyến mật (ở hoa)
  • 蜜腺

    { nectary } , (thơ ca) tuyến mật (ở hoa)
  • 蜜蜂

    { bee } , (động vật học) con ong, nhà thơ, người bận nhiều việc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buổi vui chơi tập thể, buổi lao động...
  • 蜜蜂学

    { apiology } , khoa nghiên cứu về ong
  • 蜜蜂的

    { apian } , thuộc ong, giống như ong { apiarian } , (thuộc) nghề nuôi ong
  • 蜜蜂群

    { hive } , tổ ong, đõ ong, đám đông, bầy đàn lúc nhúc, vật hình tổ ong, chỗ đông đúc ồn ào náo nhiệt, đưa (ong) vào tổ,...
  • 蜜蜂花

    { melissa } , cây xả
  • 蜜蜡

    { beeswax } , sáp ong ((cũng) wax), đánh sáp (sàn nhà...)
  • 蜜露

    { honeydew } , dịch ngọt (do sâu bọ tiết ra), chất ngọt thơm dịu, thuốc lá tẩm mật
  • 蜜饯

    Mục lục 1 {confection } , sự pha chế, quả đóng hộp; mứt; kẹo, áo quần may sẵn (của phụ nữ), làm, chế, pha chế 2 {conserve...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top