- Từ điển Trung - Việt
融合 là gì?
Giải nghĩa:
{amalgamation } , (hoá học) sự hỗn hồng hoá, sự pha trộn, sự trộn lẫn, sự hỗn hợp; sự hợp nhất
{crasis } , số nhiều crases, hiện tượng hai nguyên âm hay hai nguyên âm đôi rút lại thành một nguyên âm dài hay một nguyên âm đôi, danh từ, số nhiều crases, hiện tượng hai nguyên âm hay hai nguyên âm đôi rút lại thành một nguyên âm dài hay một nguyên âm đôi
{fuse } , cầu chì, ngòi, kíp, mồi nổ (bom, mìn...), chảy ra (kim loại), hợp nhất lại
{fusion } , sự làm cho chảy ra, sự nấu chảy ra, sự hỗn hợp lại bằng cách nấu chảy ra, sự hợp nhất, sự liên hiệp (các đảng phái...)
{syncretic } , (thuộc) thuyết hổ lốn
{syncretize } , hợp nhất; dung hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
融合性的
{ confluent } , hợp dòng (sông), gặp nhau (đường) -
融合的
{ shirt -sleeve } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giản dị, chất phác; thô kệch -
融和的
{ conciliatory } , hoà giải -
融洽
Mục lục 1 {good-fellowship } , tính vui vẻ cởi mở, tính dễ gần 2 {good-for-nothing } ,for,nought) /\'gudfənɔ:t/, vô tích sự, đoảng... -
融洽的
{ matey } , thân mật, thân thiết { placatory } , để xoa dịu, để làm nguôi -
融雪
{ thaw } , sự tan (của tuyết), trạng thái tan băng, trạng thái tan giá (thời tiết), (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết... -
融雪的
{ slushy } , lấm bùn, bùn lầy, đầy tuyết tan { thawy } , (thông tục) đang tan; bắt đầu tan -
融霜的
{ thawy } , (thông tục) đang tan; bắt đầu tan -
螨
{ acarid } , (động vật) bộ ve bét, thuộc bộ ve bét { mite } , phần nhỏ, vật nhỏ bé;(thân mật) em bé, (động vật học) bét,... -
螫刺
{ aculeus } , (sinh học) gai, trâm đốt; ngòi đốt
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Music, Dance, and Theater
203 lượt xemMedical and Dental Care
43 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.245 lượt xemElectronics and Photography
1.753 lượt xemCars
2.005 lượt xemMap of the World
677 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
211 lượt xemBirds
386 lượt xemUnderwear and Sleepwear
299 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!