Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

被中止的

{suspended } , lơ lửng; huyền phù



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 被举起

    { lift } , sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao, máy nhấc, thang máy, sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng...
  • 被举起的

    { upborne } , đỡ, nâng; giưng cao
  • 被乘数

    { multiplicand } , (toán học) số bị nhân
  • 被任命人

    { appointee } , người được bổ nhiệm; người được chọn (để làm việc gì)
  • 被任命者

    { nominee } , người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì), người được giới thiệu, người...
  • 被传播

    { travel } , sự đi du lịch; cuộc du hành, sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...), đi du lịch; du hành, (thương...
  • 被估计的

    { estimative } , để đánh giá; để ước lượng
  • 被侵蚀

    { corrode } , gặm mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), mòn dần, ruỗng ra
  • 被俘的

    { captive } , bị bắt giữ, bị giam cầm, tù nhân, người bị bắt giữ
  • 被保证人

    { warrantee } , người được sự bảo đảm
  • 被保险人

    { insurant } , người được bảo hiểm
  • 被信托的

    { trust } , sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó...
  • 被信托者

    { fiduciary } , uỷ thác (di sản), tín dụng (tiền tệ), (pháp lý) người được uỷ thác
  • 被修剪过的

    { shorn } , kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xén (lông cừu...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu...
  • 被先占的

    { preoccupied } , bận tâm, lo lắng, không thảnh thơi, không rảnh rang
  • 被公认的

    { putative } , giả định là, được cho là, được coi là
  • 被关

    { captivity } , tình trạng bị giam cầm, tình trạng bị câu thúc
  • 被关在马厩

    { stable } , vững vàng; ổn định, kiên định, kiên quyết, (vật lý) ổn định, bền, chuồng (ngựa, bò, trâu...), đàn ngựa...
  • 被冰冻盖

    { glaciate } , phủ băng, làm đóng băng
  • 被减数

    { minuend } , số bị trừ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top