- Từ điển Trung - Việt
觉醒
{awakening } , hành vi nhận thức
{disenchantment } , sự giải mê, sự làm hết ảo tưởng, sự làm tan ảo mộng; sự tỉnh cơn mê, sự hết ảo tưởng, sự tan ảo mộng
{disillusion } , sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng, sự không có ảo tưởng, làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng, làm cho không có ảo tưởng
{disillusionize } , sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng, sự không có ảo tưởng, làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng, làm cho không có ảo tưởng
{disillusionment } , sự làm vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng, sự làm không có ảo tưởng
{rouse } , (quân sự) hiệu kèn đánh thức, khua, khuấy động, đánh thức, làm thức tỉnh, khích động, khêu gợi (tình cảm...), khuấy (chất lỏng, bia khi ủ), chọc tức, làm nổi giận, (hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo, ((thường) + up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh, muối (cá trích...)
{waken } , đánh thức, gợi lại (kỷ niệm), thức dậy, tỉnh dậy
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
觉醒的
{ wakeful } , thao thức, không ngủ được, cảnh giác, tỉnh táo -
角
{ angle } , góc, góc xó, (nghĩa bóng) quan điểm, khía cạnh, đi xiên góc, rẽ về, làm sai lệch, xuyên tạc (sự việc, câu chuyện),... -
角制的
{ horn } , sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...), râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim), (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự... -
角力
{ wrestle } , cuộc đấu vật, (nghĩa bóng) sự vật lộn; cuộc đấu tranh gay go, (thể dục,thể thao) vật, đánh vật, (nghĩa bóng)... -
角力学校
{ palaestra } , trường dạy võ, nơi tập võ -
角化不全
{ parakeratosis } , (sinh vật học) sự hoá sừng giả -
角岩
{ chert } , đá phiến xilic -
角度测定法
{ goniometry } , phép đo góc -
角度计
{ goniometer } , máy đo góc -
角树
{ hornbeam } , (thực vật học) cây trăn
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Vegetables
1.307 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemAircraft
278 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemOccupations II
1.506 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemHouses
2.219 lượt xemA Classroom
175 lượt xemMath
2.091 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
bán máy lạnh âm trần LG chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường: https://thanhhaichau.com/san-pham/may-lanh-am-tran?brand=57
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này