Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

解梦

{oneiromancy } , thuật bói mộng



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 解梦的

    { oneirocritic } , người đoán mộng { oneirocritical } , (thuộc) phép đoán mộng
  • 解毒剂

    { antidote } , thuốc giải độc, (nghĩa bóng) cái trừ tà
  • 解毒的

    { alexipharmic } , giải độc, thuốc giải độc { antidotal } , giải độc
  • 解毒药

    { alexipharmic } , giải độc, thuốc giải độc
  • 解热剂

    { antifebrile } , giải nhiệt; hạ sốt/\'ænti\'fi:brin/ (antifebrine) /\'ænti\':brain/, thuốc giải nhiệt; thuốc hạ sốt { pyretic }...
  • 解热的

    { antifebrile } , giải nhiệt; hạ sốt/\'ænti\'fi:brin/ (antifebrine) /\'ænti\':brain/, thuốc giải nhiệt; thuốc hạ sốt { febrifuge...
  • 解热药

    { febrifuge } , (y học) thuốc hạ nhiệt, thuốc sốt
  • 解痉药

    { spasmolytic } , chống co thắt; trị co thắt, thuốc trị co thắt
  • 解码

    { decode } , đọc (mật mã), giải (mã)
  • 解碱药

    { antalkaline } , (hoá học) làm giảm độ kiềm, chống kiềm
  • 解答

    { do } , làm, thực hiện, làm, làm cho, gây cho, làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch, ((thường) thời hoàn thành & động...
  • 解答者

    { answerer } , người trả lời, người đáp lại { solutionist } , người chuyên giải những câu đố (ở trên báo)
  • 解算器

    { solver } , (trong từ ghép) người tìm ra câu trả lời hoặc giải pháp
  • 解算机

    { solver } , (trong từ ghép) người tìm ra câu trả lời hoặc giải pháp
  • 解算装置

    { solver } , (trong từ ghép) người tìm ra câu trả lời hoặc giải pháp
  • 解索针

    { marlinespike } , Cách viết khác : marlinspike
  • 解缆的

    { unmoor } , mở dây buộc (tàu); kéo neo
  • 解缚

    { uncord } , cởi dây buộc, cởi dây trói
  • 解脱

    { disengagement } , sự làm rời ra, sự cởi ra, sự tháo ra; sự thả ra, sự thoát khỏi, sự ràng buộc, tác phong thoải mái tự...
  • 解脱的

    { unfixed } , tháo ra, mở ra, cởi ra, bỏ ra
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top