- Từ điển Trung - Việt
解读
{unscramble } , phục hồi (một thông điệp bị xáo trộn) dưới dạng có thể hiểu được, (THGT) phục hồi trật tự của (cái gì) từ một tình trạng lộn xộn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
解调
{ demodulation } , (Tech) sự hoàn điệu -
解调器
{ demodulator } , (Tech) bộ hoàn điệu -
解谜
{ riddle } , điều bí ẩn, điều khó hiểu, câu đố, người khó hiểu; vật khó hiểu, nói những điều bí ẩn, nói những điều... -
解述
{ paraphrase } , ngữ giải thích, chú giải dài dòng, diễn tả bằng ngữ giải thích, chú giải dài dòng -
解迷惑
{ disabuse } , làm cho hết mù quáng, làm cho hết sai lầm, làm cho tỉnh ngộ -
解酯作用
{ lipolysis } , (hoá học) sự phân giải lipit -
解释
Mục lục 1 {account } , sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món... -
解释上的
{ constructional } , (thuộc) sự xây dựng, (thuộc) cấu trúc, (thuộc) cơ cấu -
解释性
{ epexegetical } , (ngôn ngữ học) thêm cho rõ nghĩa từ -
解释执行
{ interpreting } , công việc phiên dịch -
解释的
Mục lục 1 {explanatory } , để giảng, để giảng giải, để giải nghĩa, để giải thích, để thanh minh 2 {expositive } , để... -
解释者
{ expositor } , người trình bày, người mô tả, người giải thích { interpreter } , người giải thích, người làm sáng tỏ, người... -
解释过程
{ interpreting } , công việc phiên dịch -
解锁
{ unblock } , không cấm, không đóng, khai thông (đường), rút chèn ra, bỏ chèn ra (bánh xe) -
解锯
{ resaw } , xẻ ván, cái cưa xẻ -
解队
{ dequeue } , (Tech) rời hàng, rút khỏi hàng -
解除
danh từ Giải trừ (làm cho mất tác dụng ,hiệu lực). 解除武装: :giải trừ vũ trang. -
解除催眠
{ dehypnotization } , sự giải thôi miên -
解除催眠术
{ dehypnotize } , giải thôi miên -
解除僧职
{ defrock } , (tôn giáo) bắt bỏ áo thầy tu { unfrock } , (tôn giáo) bắt trả áo thầy tu, tước chức
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.