Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

足痛风

{podagra } , (y học) bệnh gút chân



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 足痛风的

    { podagric } , (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân
  • 足致伤害的

    { scathing } , gay gắt, cay độc, ác
  • 足节

    { podomere } , đốt chân (chân khớp)
  • 足足

    { good } , tốt, hay, tuyệt, tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan, tươi (cá), tốt lành, trong lành, lành;...
  • 足趾

    { toe } , ngón chân, mũi (giày, dép, ủng), chân (tường), phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn, (xem) tread, chết, bỏ...
  • 足趾向内的

    { in -toed } , có ngón chân quay vào trong
  • 足迹

    Mục lục 1 {footmark } , vết chân, dấu chân 2 {footprint } , dấu chân, vết chân 3 {footstep } , bước chân đi, tiếng chân đi, dấu...
  • 足阳明胃经

    { St } , Thánh (Saint), phố, đường phố (Street), đơn vị đo trọng lượng bằng 6, 4 kg (stone xtạn)
  • 足鳃

    { podobranchiae } , số nhiều, (động vật học) chân , mang
  • { grovel } , nằm phục xuống đất; bò; đầm, (nghĩa bóng) quỳ gối, uốn gối, khom lưng uốn gối
  • { dactylus } , ngón (côn trùng)
  • 趾背行性

    { dorsigrade } , đi bằng mu bàn chân
  • 趾行动物

    { digitigrade } , (động vật học) đi bằng đầu ngón
  • 趾行的

    { digitigrade } , (động vật học) đi bằng đầu ngón
  • 趾行类的

    { digitigrade } , (động vật học) đi bằng đầu ngón
  • 趾部

    { toe } , ngón chân, mũi (giày, dép, ủng), chân (tường), phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn, (xem) tread, chết, bỏ...
  • 趾骨

    { phalange } , (từ cổ,nghĩa cổ) (Hy lạp) đội hình falăng, hội đoàn thể, (như) phalanstery, (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân),...
  • { bound } , biên giới, (số nhiều) giới hạn; phạm vi; hạn độ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm vào (khu vực), giáp giới với; là...
  • 跃步

    { galloping } , tiến triển nhanh
  • 跃立的

    { rampant } , chồm đứng lên, hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích, um tùm, rậm rạp, lan tràn (tệ hại xã hội,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top