Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

跪者

{kneeler } , người quỳ, chiếc gối nhỏ hoặc ghế thấp để quỳ (ở nhà thờ)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Mục lục 1 {pathway } , đường mòn, đường nhỏ 2 {road } , con đường, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt, đường phố, cách,...
  • 路傍

    { roadside } , bờ đường, lề đường, bên đường
  • 路劫

    { highwayman } , kẻ cướp đường
  • 路基

    { bed } , cái giường, nền, lòng (sông...), lớp, (thơ ca) nấm mồ, (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng, (tục ngữ) mình làm mình chịu,...
  • 路基整平机

    { subgrader } , máy san nền đất
  • 路径

    { path } , đường mòn, đường nhỏ, con đường, đường đi, đường lối { paths } , như path { Route } , tuyến đường, đường...
  • 路德教会

    { Lutheran } , (thuộc) thuyết Lu,ti, người theo thuyết Lu,ti
  • 路德教会的

    { Lutheran } , (thuộc) thuyết Lu,ti, người theo thuyết Lu,ti
  • 路德的信条

    { lutheranism } , cũng luterism, học thuyết Lute
  • 路旁

    { wayside } , bờ đường, lề đường, (thuộc) bờ đường, ở bờ đường
  • 路旁停车处

    { lay -by } , góc (thụt vào để) đổ xe (ở đường phố...)
  • 路旁的

    { wayside } , bờ đường, lề đường, (thuộc) bờ đường, ở bờ đường
  • 路易士剂

    { lewisite } , liuzit (chất gây bỏng, dùng trong chiến tranh)
  • 路标

    Mục lục 1 {Guide } , người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch), bài học, điều chỉ dẫn,...
  • 路标塔

    { pylon } , cửa tháp, tháp môn (cung điện Ai,cập), cột tháp (để mắc dây tải điện cao thế)
  • 路灯柱

    { lamppost } , cột đèn
  • 路由器

    { router } , cầu dẫn
  • 路程

    Mục lục 1 {journey } , cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ), chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian...
  • 路程表

    { hodometer } , cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ)
  • 路程计

    { perambulator } , xe đẩy trẻ con { viameter } , cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quãng đường đi của xe cộ)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top