Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

辐射

{radiate } , toả ra, xoè ra, toả ra chiếu ra, phát ra (nhiệt, ánh sáng...), bắn tia, bức xạ, phát xạ, (nghĩa bóng) toả ra, lộ ra (vẻ hoan hỉ, niềm vui sướng, tình yêu, sức sống...), phát thanh



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 辐射体

    { radiator } , vật bức xạ, lò sưởi, (kỹ thuật) bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô...), (rađiô) lá toả nhiệt; cái bức xạ
  • 辐射光谱学

    { radiospectroscopy } , phổ học rađiô
  • 辐射冶金学

    { radiometallurgy } , ngành luyện kim phóng xạ
  • 辐射分解

    { radiolysis } , sự phân ly do phóng xạ; sự phân giải do chiếu xạ
  • 辐射尘

    { fall -out } , phóng xạ nguyên tử, bụi phóng xạ
  • 辐射幼虫

    { actinula } , (sinh học) ấu trùng
  • 辐射度的

    { radiometric } , thuộc radiometallurgy
  • 辐射敏感性

    { radiosusceptibility } , tính nhạy cảm phóng xạ
  • 辐射果的

    { actinocarpous } , (thực vật) có quả xếp toả tia
  • 辐射激活

    { radioactivation } , sự kích hoạt phóng xạ
  • 辐射状的

    { radiate } , toả ra, xoè ra, toả ra chiếu ra, phát ra (nhiệt, ánh sáng...), bắn tia, bức xạ, phát xạ, (nghĩa bóng) toả ra, lộ...
  • 辐射病

    { radiation sickness } , bệnh nhiễm xạ
  • 辐射的

    { radiant } , sáng chói, sáng rực; nắng chói, toả sáng, toả nhiệt, phát sáng, phát xạ, bức xạ, lộng lẫy, rực rỡ, rạng...
  • 辐射线

    { radius } , bán kính, vật hình tia; nan hoa (bánh xe), phạm vi, vòng, (giải phẫu) xương quay, (thực vật học) vành ngoài (của...
  • 辐射线测定

    { radiometry } , phép đo phóng xạ
  • 辐射计

    { radiometer } , cái đo bức xạ
  • 辐照

    { exposure } , sự phơi, sự bóc trần, sự vạch trần, sự bày hàng, sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ...
  • 辐胞

    { actinoblast } , (sinh học) nguyên bào gai
  • 辐透

    { phot } , (vật lý) phốt
  • { loss } , sự mất, sự thua, sự thất bại, sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ, sự uổng phí, sự bỏ phí, lúng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top