Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

过度

Mục lục

{excess } , sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn, số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi, sự thừa mứa, sự ăn uống quá độ, (số nhiều) sự làm quá đáng, (định ngữ) thừa, quá mức qui định, hơn quá, thừa quá


{excessiveness } , sự quá mức, tính chất thừa, tính chất quá thể, tính chất quá đáng


{exorbitance } , mức quá cao (giá...); sự đòi hỏi quá đáng


{exorbitancy } , mức quá cao (giá...); sự đòi hỏi quá đáng


{immoderation } , sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ


{intemperance } , sự rượu chè quá độ, sự không điều độ, sự quá độ, sự ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức


{overage } , (thương nghiệp) hàng hoá cung cấp thừa, số hàng hoá dư, số tiền dư (đối với sổ sách)


{overdo } , làm quá trớn, làm quá, làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng, làm mệt phờ, nấu quá nhừ, làm quá


{overmuch } , quá, quá nhiều, sự quá nhiều, số lượng quá nhiều


{surfeit } , sự ăn uống nhiều quá, sự ngấy (vì ăn nhiều quá), cho ăn uống nhiều quá, ngấy (vì ăn uống... nhiều quá)


{fault } , sự thiếu sót; khuyết điểm, điểm lầm lỗi; sự sai lầm, tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm), sự để mất hơi con mồi (chó săn), (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn, (điện học) sự rò, sự lạc, (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng, (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt), vô cùng, hết sức, quá lắm, không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc, (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu, chê trách, bới móc, có phay, có đứt đoạn


{excess } , sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn, số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi, sự thừa mứa, sự ăn uống quá độ, (số nhiều) sự làm quá đáng, (định ngữ) thừa, quá mức qui định, hơn quá, thừa quá



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 过度伤感

    { slobber } , nước dãi, chuyện uỷ mị sướt mướt, tình cảm uỷ mị, nhỏ dãi, chảy nước dãi, thích nói chuyện uỷ mị...
  • 过度伸张

    { overreach } , vượt qua, vượt tới trước;; với quá xa, với quá cao, mưu mẹo hơn (ai); cao kế hơn (ai); đánh lừa được (ai),...
  • 过度使用

    { overspend } , tiêu quá khả năng mình ((cũng) to overspend oneself) { overuse } , sự dùng quá nhiều, sự lạm dụng; dùng quá lâu[\'ouvər\'ju:z],...
  • 过度供给

    { oversupply } , sự cung cấp quá mức, cung cấp quá mức
  • 过度保护

    { overprotection } , sự che chở không hợp lý
  • 过度充电

    { overcharge } , gánh quá nặng (chở thêm), sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng,...
  • 过度冷却

    { supercool } , (vật lý) làm chậm đông
  • 过度发育

    { overgrowth } , cây mọc phủ kín (một chỗ nào), sự lớn quá mau; sự lớn quá khổ
  • 过度地

    Mục lục 1 {exorbitantly } , quá đáng, thái quá 2 {fulsomely } , quá đáng, thái quá 3 {inordinately } , quá quắt, quá đáng 4 {overly...
  • 过度地杀伤

    { overkill } , khả năng tàn phá quá mức cần thiết để thắng (một nước khác); sự tàn phá quá mức cần thiết để thắng...
  • 过度地生产

    { overproduce } , sản xuất thừa, sản xuất quá nhiều
  • 过度填塞

    { overstuff } , nhét quá đầy (va li...), bọc thật dày (ghế...)
  • 过度增生

    { hyperplasia } , (sinh vật học); (y học) sự tăng sản
  • 过度夸奖

    { overpraise } , lời khen quá đáng, sự khen quá lời[\'ouvə\'preiz], quá khen, khen quá lời
  • 过度工作

    { overwork } , sự làm việc quá sức, công việc làm thêm, bắt làm quá sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khích động, xúi giục (ai), trang...
  • 过度换气

    { hyperventilation } , chứng thở quá nhanh
  • 过度操劳

    { overwork } , sự làm việc quá sức, công việc làm thêm, bắt làm quá sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khích động, xúi giục (ai), trang...
  • 过度收敛

    { overconvergence } , (giải tích) tính hội tụ trên
  • 过度曝光

    { solarisation } , (nhiếp ảnh) sự làm hỏng vì phơi quá; sự bị hỏng vì phơi quá { solarization } , (nhiếp ảnh) sự làm hỏng...
  • 过度用功

    { overstudy } , sự nghiên cứu quá nhiều; sự xem xét quá mức, nghiên cứu quá nhiều; xem xét quá mức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top