Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

重发

{retransmission } , sự truyền lại, sự phát lại, sự tiếp phát



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 重叠

    Mục lục 1 {overlap } , sự gối lên nhau, phần đè lên nhau, phần gối lên nhau[,ouvə\'læp], lấn lên, gối lên, lấn lên nhau,...
  • 重叠写在

    { overwrite } , làm hỏng một tác phẩm vì viết dài quá ((cũng) to overwrite oneself), viết dài quá, viết đè lên, viết lên
  • 重叠句

    { undersong } , điệp khúc; nhạc điệu nền, ý đồ thầm kín
  • 重叠搭造的

    { clinker -built } , có vỏ bằng các tấm lợp (lợp lên nhau như ngói lợp)
  • 重叠的

    { overlapping } , sự chồng, độ chập; độ trùng khớp (bánh răng)
  • 重叶理

    { refoliation } , sự ra lá tiếp; sự ra lá lần nữa
  • 重合

    { coincide } , trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau), xảy ra đồng thời; trùng với,...
  • 重合果胶

    { pectose } , (hoá học) Pectoza
  • 重唱歌曲

    { madrigal } , bài thơ tình ngắn, (âm nhạc) Maddigan
  • 重商主义

    { mercantilism } , tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn, chủ nghĩa trọng thương
  • 重商主义者

    { mercantilist } , người hám lợi, hám lợi, theo thuyết trọng thương
  • 重土

    { baryta } , (hoá học) barit
  • 重地的

    { massively } , đồ sộ, ồ ạt, quan trọng; lớn lao
  • 重型的

    { heavy -duty } , (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...), có thể dãi dầu (quần áo...)
  • 重复

    Mục lục 1 {echo } , tiếng dội, tiếng vang, sự bắt chước mù quáng, người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng,...
  • 重复主张

    { reassert } , xác nhận lại, nói chắc lại, lại lên tiếng đòi
  • 重复传输

    { retransmit } , truyền lại; phát lại; tiếp phát
  • 重复地

    { repeatedly } , lặp đi lặp lại nhiều lần
  • 重复字

    { pleonasm } , (văn học) hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời
  • 重复学话

    { parrotry } , sự nhắc lại như vẹt, sự nói như vẹt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top