- Từ điển Trung - Việt
附加语
{tag } , sắt bịt đầu (dây giày...), mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...), mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng, đầu (cái) đuôi (thú vật), túm lông (trên lưng cừu), (sân khấu) lời nói bế mạc, (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo, đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại, trò chơi đuổi bắt (của trẻ em), bịt đầu (dây giày...), buộc thẻ ghi địa chỉ vào, buộc, khâu, đính, chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt), tìm vần, trau chuốt (bài thơ), thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn), (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
附加额
{ Plus } , cộng với, cộng, thêm vào, (toán học); (vật lý) dương (số...), (thương nghiệp) ở bên có của tài khoản, dấu cộng,... -
附和
{ assentation } , sự xun xoe đồng ý, sự vâng vâng dạ dạ { go along } , tiến triển; tiếp tục, (+ with) đi cùng, go along with you... -
附和者
{ echo } , tiếng dội, tiếng vang, sự bắt chước mù quáng, người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng, thể thơ... -
附器
{ adnexa } , cấu trúc ngoại phôi; màng phụ -
附属
Mục lục 1 {affiliation } , sự nhập hội, sự nhập đoàn, sự sáp nhập, sự nhập vào, sự liên kết, (pháp lý) sự xác định... -
附属专业
{ subspecialty } , một lĩnh vực riêng trong một chuyên khoa, chẳng hạn như chuyên về da trẻ em trong khoa da liễu hoặc chuyên về... -
附属于团的
{ regimental } , (quân sự) (thuộc) trung đoàn -
附属品
{ garniture } , đồ trang sức, đồ trang trí; hoa lá (để bày biện lên các món ăn, sự trang trí, sự trang hoàng, bộ đồ; đồ... -
附属字
{ enclitic } , (ngôn ngữ học) ghép sau, (ngôn ngữ học) từ ghép sau -
附属建筑
{ annex } , phụ vào, phụ thêm, thêm vào, sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...)/\'æneks/, phần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Fruit
282 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemAir Travel
283 lượt xemHouses
2.219 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemIn Port
192 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemCars
1.981 lượt xemMath
2.091 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-