Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

雨林

{rain forest } , rừng mưa nhiệt đới (ở các vùng nhiệt đới có lượng mưa lớn)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 雨格诺教徒

    { Huguenot } , người Pháp theo đạo Tin Lành
  • 雨水

    danh từ (THờI tiết) vũ thủy (mưa lớn,một trong 24 tiết khí,vào ngày 18 tháng 2 dương lịch).
  • 雨水管

    { downpipe } , bơm để đưa nước mưa từ mái nhà xuống đất
  • 雨淋

    { drench } , liều thuốc (cho súc vật), trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch, (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn;...
  • 雨滴

    { drip -drop } , tiếng (nhỏ giọt) tí tách, sự nhỏ giọt dai dẳng { raindrop } , giọt mưa
  • 雨点

    { raindrop } , giọt mưa
  • 雨燕

    { swift } , mau, nhanh, (động vật học) chim én, (động vật học) thằn lằn, (động vật học) con sa giông, khung xa (quay tơ)
  • 雨的

    { pluvial } , (thuộc) mưa, (địa lý,địa chất) do mưa (tạo thành), (tôn giáo), (sử học) áo lễ { pluvious } , có mưa; nhiều mưa
  • 雨篷

    { awning } , tấm vải bạt (để che nắng, mưa... trên boong tàu), mái hiên
  • 雨蛙

    { hyla } , nhái bén
  • 雨衣

    Mục lục 1 {Burberry } , vải bơbơri (một thứ vải không thấm nước), áo đi mưa bơbơri 2 {mackintosh } , áo mưa makintôt, vải...
  • 雨量分布学

    { hyetography } , khoa phân bố mưa tuyết
  • 雨量图

    { hyetograph } , biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm) { pluviograph } , dụng cụ tự ghi lượng nước mưa
  • 雨量测定的

    { pluviometric } , (thuộc) phép đo mưa
  • 雨量计

    Mục lục 1 {hyetograph } , biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm) 2 {ombrometer } , cái đo mưa 3 {pluviometer } , cái đo mưa 4 {pluvioscope...
  • 雨量计的

    { pluviometric } , (thuộc) phép đo mưa
  • { snow } , (hàng hải), (sử học) thuyền xnau (thuyền buồm nhỏ), tuyết, (số nhiều) đống tuyết rơi; lượng tuyết rơi, vật...
  • 雪人

    { snowman } , người tuyết (người ta cho là sống ở miền núi cao trên dãy Chu,mu,lung,ma) { yeti } , người tuyết ở Himalaya
  • 雪利酒

    { sherry } , rượu xêret (một loại rượu trắng ở miền nam Tây ban nha)
  • 雪尔帕人

    { sherpa } , số nhiều không đổi hoặc sherpas, người dân Himilaya sống ở vùng giáp ranh biên giới Nepal và Tây tạng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top