- Từ điển Trung - Việt
Các từ tiếp theo
-
风笛手
{ bagpiper } , người thổi kèn túi -
风笛曲
{ pibroch } , (Ê,cốt) điệu nhạc hùng (của kèn túi),(đùa cợt) kèn túi -
风笛的声音
{ skirl } , te te (tiếng kêu của kèn túi), kêu te te -
风笛的笛管
{ chanter } , người hát ở nhà thờ, lái ngựa gian ngoan (giấu tật xấu của ngựa) ((cũng) horse chanter) -
风筝
{ kite } , cái diều, (động vật học) diều hâu, (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp, (thương nghiệp), (từ... -
风箱
{ bellows } , kêu; rống (như bò), gầm vang (sấm, súng), ống bể, ống thổi, ống gió (đàn đạp hơi), phần xếp (của máy ảnh),... -
风纪
{ discipline } , kỷ luật, sự rèn luyện trí óc, nhục hình; sự trừng phạt, (tôn giáo) sự hành xác (để tỏ sự ăn năn), (từ... -
风纪的
{ disciplinal } , (thuộc) kỷ luật; có tính chất kỷ luật -
风落
{ driftage } , sự trôi giạt, vật trôi giạt -
风行
{ rage } , cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...), tính...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Energy
1.659 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemMammals II
316 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemCars
1.981 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
0 · 25/03/23 03:13:48
-
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-