- Từ điển Trung - Việt
魔法
{conjuration } , sự phù phép, lời khấn, lời tụng niệm, lời kêu gọi trịnh trọng; lời cầu khẩn
{deviltry } , yêu thuật; quỷ thuật, tính hung ác, tính ác độc, tính liều mạng, tính vong mạng; sự tinh nghịch liều lĩnh, môn (học vẽ) ma quỷ, ma quỷ
{diabolism } , phép ma, yêu thuật, tính độc ác, tính hiểm ác, sự sùng bái ma quỷ; sự tin ma quỷ
{glamor } , sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc, vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo, quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc
{glamour } , sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc, vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo, làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai, quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc
{witchcraft } , ma thuật, phép phù thuỷ, sức mê hoặc, sức quyến rũ (của nụ cười, sắc đẹp...)
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
魔法似地
{ magically } , kỳ diệu, thần diệu -
魔法师
{ enchanter } , người bỏ bùa mê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), người làm say mê, người làm vui thích -
魔爪
{ talon } , móng, vuốt (chim mồi), gốc (biên lai, séc...), bài chia còn dư -
魔界
{ devildom } , loài ma quỷ, thế giới ma quỷ -
魔符
{ sigil } , (từ cổ nghĩa cổ) con dấu -
魔鬼
Mục lục 1 {bogeyman } , một người hoặc vật kinh khiếp, ông ba bị để doạ trẻ con 2 {devil } , ma, quỷ, điều quái gỡ, điều... -
魔鬼之研究
{ demonology } , khoa nghiên cứu ma quỷ -
魔鬼似地
{ diabolically } , quỷ quái tinh ma, ranh mãnh -
魔鬼的
{ demoniacal } /di\'mouniækəl/, bị ma ám, bị quỷ ám, ma quỷ, quỷ quái, điên cuồng, mãnh liệt, người bị ma ám, người bị... -
鱼
{ fish } , cá, cá, món cá, (thiên văn học) chòm sao Cá, người cắn câu, người bị mồi chài, con người gã (có cá tính đặc...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations II
1.506 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemKitchen verbs
307 lượt xemCars
1.981 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemMammals II
316 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
0 · 27/01/23 07:37:52
-
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này
-
ông này tới nhà bà nọ thì bị kẹt xe trong tuyết, rồi điện thoại thì hết pin, ổng nói i am 0 for 2, là ý gì vậy mọi người?