Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

鳞甲

{scute } /'skju:tə/, (sử học) cái mộc, cái khiên, (giải phẫu) xương bánh chè, (động vật học) mai rùa


{scutum } /'skju:tə/, (sử học) cái mộc, cái khiên, (giải phẫu) xương bánh chè, (động vật học) mai rùa



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 鳞癣

    { ichthyosis } , (y học) bệnh vẩy cá
  • 鳞翅类

    { lepidopteran } , sâu bọ cánh vảy; sâu bọ cánh phấn { lepidopteron } , sâu bọ cánh vảy
  • 鳞翅类学者

    { lepidopterist } , nhà nghiên cứu bướm
  • 鳞翅类的

    { lepidopteran } , sâu bọ cánh vảy; sâu bọ cánh phấn { lepidopterous } , (thuộc) loài bướm
  • 鳞芽

    { bulbil } , (thực vật học) hành con
  • 鴻恩

    danh từ Hồng ân (ân huệ to lớn).
  • { bird } , con chim, (thông tục) gã, thằng cha, (từ lóng) cô gái, điều mình không biết; điều không chắc chắn có, những người...
  • 鸟冠

    { topknot } , lông mào (của chim), lông chim cắm trên mũ, chùm (búi) tóc (trên chỏm đầu), (thông tục) đầu
  • 鸟卵学

    { oology } , khoa nghiên cứu trứng chim
  • 鸟叫声

    { tweedle } , tiếng cò ke (tiếng đàn viôlông, tiếng nhị...)
  • 鸟啭

    { warble } , chai yên (chai cứng ở lưng ngựa do sự cọ xát của yên), u (do) ruồi giòi, giòi (của ruồi giòi), tiếng hót líu...
  • 鸟喙状的

    { coracoid } , dạng xương quạ, xương quạ
  • 鸟喙骨

    { coracoid } , dạng xương quạ, xương quạ
  • 鸟嘌呤

    { guanine } , (hoá học) guanin
  • 鸟嘴

    { beak } , mỏ (chim), vật hình mỏ, mũi khoằm, mũi đe (đầu nhọn của cái đe), vòi ấm, (thông tục) thẩm phán, quan toà, (từ...
  • 鸟嘴状的

    { beaked } , có mỏ, khoằm (mũi), nhô ra (tảng đá, mũi đất)
  • 鸟枪

    { shotgun } , súng săn
  • 鸟病

    { ornithosis } , bệnh virut do chim
  • 鸟的一种

    { dabchick } , (động vật học) chim lặn
  • 鸟的冠毛

    { topknot } , lông mào (của chim), lông chim cắm trên mũ, chùm (búi) tóc (trên chỏm đầu), (thông tục) đầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top