Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Abuse là gì?

Nghe phát âm
Giải nghĩa: ( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to use wrongly or improperly; misuse
to abuse one's authority.
to treat in a harmful, injurious, or offensive way
to abuse a horse; to abuse one's eyesight.
to speak insultingly, harshly, and unjustly to or about; revile; malign.
to commit sexual assault upon.
Obsolete . to deceive or mislead.

Noun

wrong or improper use; misuse
the abuse of privileges.
harshly or coarsely insulting language
The officer heaped abuse on his men.
bad or improper treatment; maltreatment
The child was subjected to cruel abuse.
a corrupt or improper practice or custom
the abuses of a totalitarian regime.
rape or sexual assault.
Obsolete . deception. ?

Idiom

abuse oneself
to masturbate.

Antonyms

noun
aid , help , preservation , respect , acclamation , adulation , approval , commendation , plaudit , praise
verb
cherish , defend , help , preserve , protect , respect , benefit , care for , esteem , prize , revere , acclaim , adulate , approve , commend , compliment , praise , honor , treasure

Synonyms

noun
corruption , crime , debasement , delinquency , desecration , exploitation , fault , injustice , misapplication , misconduct , misdeed , mishandling , mismanage , misuse , offense , perversion , prostitution , sin , wrong , wrongdoingnotes:abuse carries with it some sense of harm; misuse refers to an incorrect use that may not lead to harmto misuse is to use something wrongly , to abuse is to misuse something so badly that you damage it , damage , defilement , harm , hurt , impairment , injury , malevolence , maltreatment , manhandling , pollution , violation , bad-mouthing , blame , castigation , censure , curse , curses , defamation , derision , hosing , insults , invective , kicking around , knifing , libel , obloquy , opprobrium , pushing around , put-down , quinine , reproach , revilement , scolding , signifying , slander , swearing , tirade , upbraiding , vilification , vituperationnotes:abuse carries with it some sense of harm; misuse refers to an incorrect use that may not lead to harmto misuse is to use something wrongly , misappropriation , ill-treatment , mistreatment , misusage , billingsgate , contumely , railing , reviling , scurrility , scurrilousness , abusiveness , calumny , condemnation , excoriation , execration , humiliation , infamy , objurgation , outrage , profanation , rape , sassiness , vituperation
verb
bang up , beat up , bung up , corrupt , cut up * , damage , defile , deprave , desecrate , harm , hose * , ill-treat , impair , maltreat , mar , mess up * , mishandle , mistreat , misuse , molest , oppress , persecute , pollute * , roughhouse , rough up , ruin , shake up * , spoil , taint , total * , victimize , violate , wax *notes:abuse carries with it some sense of harm; misuse refers to an incorrect use that may not lead to harmto misuse is to use something wrongly , to abuse is to misuse something so badly that you damage it , dissipate , exhaust , misemploy , overburden , overtax , overwork , prostitute , squander , wastenotes:abuse carries with it some sense of harm; misuse refers to an incorrect use that may not lead to harmto misuse is to use something wrongly , backbite , bad-mouth , bash , belittle , berate , blow off * , calumniate , cap * , castigate , cuss out , cut down * , cut to the quick , decry , defame , derogate , discount , do a number on , dump on , give a black eye , hurl brickbat , insult , knock * , minimize , nag , offend , pick on , put down * , rag on , reproach , revile , ride * , rip up , run down * , scold , signify , slam * , slap * , sling mud , smear * , sound * , swear at , tear apart , trash * , upbraid , vilify , vituperate , zing *notes:abuse carries with it some sense of harm; misuse refers to an incorrect use that may not lead to harmto misuse is to use something wrongly , do an injustice to , exploit , impose on , use , wrongnotes:abuse carries with it some sense of harm; misuse refers to an incorrect use that may not lead to harmto misuse is to use something wrongly , misapply , misappropriate , pervert , impose , presume , ill-use , assail , rail against , affront , bedevil , blaspheme , censure , cruelty , curse , disparage , fault , flay , hurt , impute , injure , invective , malign , manipulate , maul , obloquy , opprobrium , profane , punish , rail , rape , ravish , scathe , scurrility , slander , tax , traduce , vituperation , wrong

Xem thêm các từ khác

  • Abuser

    to use wrongly or improperly; misuse, to treat in a harmful, injurious, or offensive way, to speak insultingly, harshly, and unjustly to or about; revile;...
  • Abusive

    using, containing, or characterized by harshly or coarsely insulting language, treating badly or injuriously; mistreating, esp. physically, wrongly used;...
  • Abusiveness

    using, containing, or characterized by harshly or coarsely insulting language, treating badly or injuriously; mistreating, esp. physically, wrongly used;...
  • Abut

    to be adjacent; touch or join at the edge or border (often fol. by on, upon, or against ), to be adjacent to; border on; end at., to support by an abutment.,...
  • Abutilon

    any tropical shrub belonging to the genus abutilon, of the mallow family, comprising the flowering maples.
  • Abutment

    architecture, civil engineering ., the place where projecting parts meet; junction., dentistry . a tooth or tooth root that supports or stabilizes a bridge,...
  • Abuttal

    abuttals,, the act or state of abutting., those parts of one piece of land that abut on adjacent lands; boundaries., also, buttals. law . the boundary...
  • Abutter

    a person who owns adjacent land.
  • Abysm

    an abyss., noun, abyss , chasm , depth , gulf
  • Abysmal

    of or like an abyss; immeasurably deep or great., extremely or hopelessly bad or severe, adjective, adjective, abysmal ignorance ; abysmal poverty ., infinite...

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

Neighborhood Parks

361 lượt xem

School Verbs

337 lượt xem

The Living room

1.336 lượt xem

In Port

218 lượt xem

Vegetables

1.377 lượt xem

The Dining room

2.233 lượt xem

Insects

200 lượt xem

Energy

1.676 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      2 câu trả lời trước
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      • Bear Yoopies
        Trả lời · 08/12/23 11:06:26
  • 16/10/23 11:13:34
    Từ where là gì ?
  • 16/10/23 08:59:29
    TỪ WHAT ĐƯỢC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP
  • 09/10/23 01:18:19
    Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện).
    https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
    Bear Yoopies đã thích điều này
  • 02/10/23 11:58:30
    Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?"
    em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy".
    Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
    Xem thêm 1 bình luận
    • Thienn89_tender
      0 · 10/10/23 07:10:33
    • Lê Ngọc Ngân
      0 · 11/10/23 05:04:38
  • 02/10/23 10:36:13
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng...
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng và quan tâm. Điều này khiến chúng ta cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn.
    Sự đồng hành:
    Tình yêu mang lại cho chúng ta một người bạn đồng hành, cùng chia sẻ những niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống. Sự đồng hành của người yêu giúp chúng ta cảm thấy không cô đơn và có thêm động lực để vượt qua khó khăn.
    Sự trưởng thành:
    Tình yêu giúp chúng ta trưởng thành hơn về cả tâm hồn và trí tuệ. Khi yêu, chúng ta học cách thấu hiểu, bao dung và yêu thương người khác. Điều này giúp chúng ta trở thành một người tốt hơn.
    Sự sáng tạo:
    Tình yêu là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo. Khi yêu, chúng ta có thể tạo ra những điều tuyệt vời, mang lại giá trị cho cuộc sống. Điểm yếu của tình yêu.
    Cách tìm người yêu
    Bên cạnh những điểm mạnh, tình yêu cũng có những điểm yếu, có thể gây ra những khó khăn, tổn thương cho chúng ta như:
    Nỗi đau:
    Tình yêu có thể mang lại cho chúng ta những nỗi đau, tổn thương khi không được đáp lại, khi chia tay hoặc khi gặp phải những khó khăn trong mối quan hệ.
    Sự ràng buộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta cảm thấy bị ràng buộc, mất đi sự tự do. Điều này có thể gây ra những khó khăn trong công việc, học tập và các mối quan hệ khác.
    Sự ghen tuông:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên ghen tuông, mù quáng. Điều này có thể dẫn đến những hành vi tiêu cực, gây tổn thương cho người yêu và chính bản thân mình.
    Sự phụ thuộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên phụ thuộc vào người yêu. Điều này có thể khiến chúng ta mất đi bản thân và không thể sống hạnh phúc nếu không có người yêu.
    Cách tìm người yêu
    Cách tìm người yêu
    Để tìm được người yêu, chúng ta có thể áp dụng một số cách sau:
    Tham gia các hoạt động xã hội:
    Tham gia các hoạt động xã hội là một cách hiệu quả để gặp gỡ những người mới. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm, các hoạt động tình nguyện,... để có cơ hội gặp gỡ những người có chung sở thích và quan điểm với mình.
    Sử dụng các ứng dụng hẹn hò:
    Các ứng dụng hẹn hò là một cách nhanh chóng và tiện lợi để kết nối với những người khác. Bạn có thể tạo hồ sơ cá nhân và tìm kiếm những người phù hợp với mình.
    Giới thiệu của bạn bè, người thân:
    Giới thiệu của bạn bè, người thân cũng là một cách hiệu quả để tìm được người yêu. Bạn có thể nhờ bạn bè, người thân giới thiệu cho bạn những người mà họ nghĩ là phù hợp với bạn. Hopdongtinhyeu Hopdongtinhyeu là một hợp đồng tình yêu, được ký kết giữa hai người yêu nhau. Hợp đồng này có thể được sử dụng để xác định những quy tắc, nguyên tắc trong mối quan hệ của hai người. Hopdongtinhyeu có thể giúp hai người hiểu rõ hơn về nhau và xây dựng một mối quan hệ bền vững hơn.
    Kết luận Tình yêu là một thứ tình cảm phức tạp, có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Để có một tình yêu hạnh phúc, chúng ta cần hiểu rõ về điểm mạnh và điểm yếu của tình yêu, cũng như cách tìm người yêu phù hợp.

    Xem thêm.
    • SharkDzung
      0 · 02/10/23 03:53:11
Loading...
Top