Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Array

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to place in proper or desired order; marshal
Napoleon arrayed his troops for battle.
to clothe with garments, esp. of an ornamental kind; dress up; deck out
She arrayed herself in furs and diamonds.

Noun

order or arrangement, as of troops drawn up for battle.
military force, esp. a body of troops.
a large and impressive grouping or organization of things
He couldn't dismiss the array of facts.
regular order or arrangement; series
an array of figures.
a large group, number, or quantity of people or things
an impressive array of scholars; an imposing array of books.
attire; dress
in fine array.
an arrangement of interrelated objects or items of equipment for accomplishing a particular task
thousands of solar cells in one vast array.
Mathematics, Statistics .
an arrangement of a series of terms according to value, as from largest to smallest.
an arrangement of a series of terms in some geometric pattern, as in a matrix.
Computers . a block of related data elements, each of which is usually identified by one or more subscripts.
Radio . antenna array.

Synonyms

noun
arrangement , batch , body , bunch , bundle , clump , cluster , design , display , disposition , exhibition , formation , host , lineup , lot , multitude , order , parade , pattern , set , show , supply , throng , apparel , attire , drapes , dress , duds * , finery , full dress , garb , garments , getup , rig * , threads * , panoply , pomp , spectacle , band , bevy , clutch , collection , knot , party , frippery , regalia , battalion , battery , crowd , gamut , group , horde , legion , number , rainbow , series , spectrum , troops
verb
align , display , exhibit , form , group , line up , methodize , organize , parade , range , set , show , systematize , attire , bedeck , clothe , deck , deck out , decorate , dog out , drape , dud , dude up , fit , fit out , garb , outfit , suit up , tog , try on , turn out , wrap , deploy , dispose , marshal , order , sort , dress up , prank , adorn , apparel , arrange , assemblage , assemble , clad , dress , equip , furnish , grouping , host , robe , series

Xem thêm các từ khác

  • Arrear

    usually, arrears. the state of being behind or late, esp. in the fulfillment of a duty, promise, obligation, or the like., often, arrears. something overdue...
  • Arrearage

    the state or condition of being in arrears., often, arrearages. arrears; amount or amounts overdue., archaic . a thing or part kept in reserve., noun,...
  • Arrears

    usually, arrears. the state of being behind or late, esp. in the fulfillment of a duty, promise, obligation, or the like., often, arrears. something overdue...
  • Arrest

    to seize (a person) by legal authority or warrant; take into custody, to catch and hold; attract and fix; engage, to check the course of; stop; slow down,...
  • Arrester

    also, arrestor. a person or thing that arrests., electricity . lightning arrester.
  • Arresting

    attracting or capable of attracting attention or interest; striking, making or having made an arrest, adjective, an arresting smile ., the arresting officer...
  • Arrestingly

    attracting or capable of attracting attention or interest; striking, making or having made an arrest, an arresting smile ., the arresting officer .
  • Arrestment

    to seize (a person) by legal authority or warrant; take into custody, to catch and hold; attract and fix; engage, to check the course of; stop; slow down,...
  • Arrestor

    also, arrestor. a person or thing that arrests., electricity . lightning arrester.
  • Arrhythmia

    any disturbance in the rhythm of the heartbeat.
  • Arris

    a sharp ridge, as between adjoining channels of a doric column., the line, ridge, or hip formed by the meeting of two surfaces at an exterior angle.
  • Arrival

    an act of arriving; a coming, the reaching or attainment of any object or condition, the person or thing that arrives or has arrived, noun, noun, his arrival...
  • Arrive

    to come to a certain point in the course of travel; reach one's destination, to come to be near or present in time, to attain a position of success, power,...
  • Arrive at

    to come to a certain point in the course of travel; reach one's destination, to come to be near or present in time, to attain a position of success, power,...
  • Arriving

    to come to a certain point in the course of travel; reach one's destination, to come to be near or present in time, to attain a position of success, power,...
  • Arriviste

    a person who has recently acquired unaccustomed status, wealth, or success, esp. by dubious means and without earning concomitant esteem.
  • Arrogance

    offensive display of superiority or self-importance; overbearing pride., noun, noun, humility , meekness , servility, airs , aloofness , audacity , bluster...
  • Arrogant

    making claims or pretensions to superior importance or rights; overbearingly assuming; insolently proud, characterized by or proceeding from arrogance,...
  • Arrogate

    to claim unwarrantably or presumptuously; assume or appropriate to oneself without right, to attribute or assign to another; ascribe., verb, verb, to arrogate...
  • Arrogation

    to claim unwarrantably or presumptuously; assume or appropriate to oneself without right, to attribute or assign to another; ascribe., noun, to arrogate...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top