Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cuff

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a fold or band serving as a trimming or finish for the bottom of a sleeve.
a turned-up fold, as at the bottom of a trouser leg.
the part of a gauntlet or long glove that extends over the wrist.
a separate or detachable band or piece of fabric worn about the wrist, inside or outside of the sleeve.
an elasticized, ribbed, or reinforced band at the top of a sock or stocking.
a band of leather or other material, wider than a collar, sewed around the outside of the top of a shoe or boot to serve as a trimming or finish.
a handcuff.
Anatomy . a bandlike muscle or group of muscles encircling a body part.
Furniture . a horizontal strip of veneer used as an ornament on a leg.
Medicine/Medical . an inflatable wrap placed around the upper arm and used in conjunction with a device for recording blood pressure.

Verb (used with object)

to make a cuff or cuffs on
to cuff a pair of trousers.
to put handcuffs on. ?

Idioms

off the cuff
Informal .
extemporaneously; on the spur of the moment.
unofficially or informally
I'm telling you this strictly off the cuff.
on the cuff
Slang .
with the promise of future payment; on credit.
without charge; with no payment expected
He enjoyed his meal the more because it was on the cuff.

Synonyms

noun
belt , biff , box , buffet , chop , clip , clout , hit , knock , poke , punch , rap , slap , smack , sock , thump , wallop , whack , bust , smacker , spank , swat
verb
bat , belt , biff , box , buffet , clap , clobber * , clout , hit , knock , pummel , punch , slap , smack , spank , thump , whack , bust , swat , band , blow , clobber , handcuff , scuffle , slam , slug , smite , strike , wallop

Xem thêm các từ khác

  • Cuff link

    one of a pair of linked ornamental buttons or buttonlike devices for fastening a shirt cuff.
  • Cuirass

    also called corselet. defensive armor for the torso comprising a breastplate and backplate, originally made of leather., either of the plates forming such...
  • Cuirassier

    a cavalry soldier wearing a cuirass.
  • Cuish

    a piece of armor or padding for protecting the thigh.
  • Cuisine

    a style or quality of cooking; cookery, archaic . the kitchen or culinary department of a house, hotel, etc., noun, italian cuisine ; this restaurant has...
  • Cuisse

    a piece of armor or padding for protecting the thigh.
  • Cul

    a passage with access only at one end
  • Cul-de-sac

    a street, lane, etc., closed at one end; blind alley; dead-end street., any situation in which further progress is impossible., the hemming in of a military...
  • Cul de sac

    a street, lane, etc., closed at one end; blind alley; dead-end street., any situation in which further progress is impossible., the hemming in of a military...
  • Culinary

    of, pertaining to, or used in cooking or the kitchen.
  • Cull

    to choose; select; pick., to gather the choice things or parts from., to collect; gather; pluck., act of culling., something culled, esp. something picked...
  • Cullender

    colander., bowl-shaped strainer; used to wash or drain foods[syn: colander ]
  • Cullet

    broken or waste glass suitable for remelting.
  • Cully

    archaic . a dupe., slang . fellow; companion., to trick; cheat; dupe.
  • Culm

    coal dust; slack., anthracite, esp. of inferior grade.
  • Culminant

    culminating; topmost.
  • Culminate

    to reach the highest point, summit, or highest development (usually fol. by in )., to end or arrive at a final stage (usually fol. by in ), to rise to...
  • Culminating

    to reach the highest point, summit, or highest development (usually fol. by in )., to end or arrive at a final stage (usually fol. by in ), to rise to...
  • Culmination

    the act or fact of culminating., that in which anything culminates; the culminating position or stage; highest point; acme., astronomy . the position of...
  • Culpability

    deserving blame or censure; blameworthy., noun, fault , guilt , onus
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top