Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Impulse

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the influence of a particular feeling, mental state, etc.
to act under a generous impulse; to strike out at someone from an angry impulse.
sudden, involuntary inclination prompting to action
to be swayed by impulse.
an instance of this.
a psychic drive or instinctual urge.
an impelling action or force, driving onward or inducing motion.
the effect of an impelling force; motion induced; impetus given.
Physiology . a progressive wave of excitation over a nerve or muscle fiber, having either a stimulating or inhibitory effect.
Mechanics . the product of the average force acting upon a body and the time during which it acts, equivalent to the change in the momentum of the body produced by such a force.
Electricity . a single, usually sudden, flow of current in one direction.

Adjective

marked by or acting on impulse
an impulse buyer.
bought or acquired on impulse
To reduce expenses, shun impulse items when shopping.

Synonyms

noun
actuation , appeal , bent , caprice , catalyst , desire , disposition , excitant , extemporization , fancy , feeling , flash * , goad , hunch , impellent , impulsion , incitation , incitement , inclination , influence , inspiration , instinct , itch * , lash , lust , mind , motivation , motive , notion , passion , spontaneity , spur , thought , urge , vagary , whim , whimsy , wish , yen , augmentation , beat , bump , drive , force , impetus , momentum , movement , pressure , propulsion , pulsation , pulse , push , rush , shock , shove , stroke , surge , thrust , vibration , encouragement , fillip , incentive , inducement , prod , stimulant , stimulation , stimulator , bee , boutade , conceit , freak , humor , megrim , impetuosity , impulsiveness , impulsivity , instigation , motion , nisus , resolve , stimulus , tendency , throb

Xem thêm các từ khác

  • Impulsion

    the act of impelling, driving onward, or pushing., the resulting state or effect; impulse; impetus., the inciting influence of some feeling or motive;...
  • Impulsive

    actuated or swayed by emotional or involuntary impulses, having the power or effect of impelling; characterized by impulsion, inciting to action, mechanics...
  • Impulsively

    actuated or swayed by emotional or involuntary impulses, having the power or effect of impelling; characterized by impulsion, inciting to action, mechanics...
  • Impulsiveness

    actuated or swayed by emotional or involuntary impulses, having the power or effect of impelling; characterized by impulsion, inciting to action, mechanics...
  • Impunity

    exemption from punishment., immunity from detrimental effects, as of an action., noun, noun, imprisonment , incarceration, dispensation , exception , exemption...
  • Impure

    not pure; mixed with extraneous matter, esp. of an inferior or contaminating nature, modified by admixture, as color., mixed or combined with something...
  • Impureness

    not pure; mixed with extraneous matter, esp. of an inferior or contaminating nature, modified by admixture, as color., mixed or combined with something...
  • Impurity

    the quality or state of being impure., often, impurities. something that is or makes impure, noun, after the flood the authorities warned against impurities...
  • Imputable

    to attribute or ascribe, to attribute or ascribe (something discreditable), as to a person., law . to ascribe to or charge (a person) with an act or quality...
  • Imputation

    the act of imputing., an attribution, as of fault or crime; accusation., noun, allegation , insinuation , incrimination , accusation , attribution , charge...
  • Impute

    to attribute or ascribe, to attribute or ascribe (something discreditable), as to a person., law . to ascribe to or charge (a person) with an act or quality...
  • Imputrescible

    not liable to decomposition or putrefaction; incorruptible, a tanning process to make skins imputrescible .
  • In

    (used to indicate inclusion within space, a place, or limits), (used to indicate inclusion within something abstract or immaterial), (used to indicate...
  • In-and-in

    repeatedly within the same family, strain, etc., to breed stock in -and-in.
  • In-and-outer

    a person who is by turns in and out of a particular situation, condition, venture, investment, etc.
  • In-between

    a person or thing that is between two extremes, two contrasting conditions, etc., a person who handles the intermediary steps, as in a manufacturing or...
  • In-law

    a relative by marriage.
  • In-line

    (of an internal-combustion engine) having the cylinders ranged side by side in one or more rows along the crankshaft.
  • In-line skate

    a roller skate with typically four hard-rubber wheels in a straight line resembling the blade of an ice skate.
  • In-migrant

    a person who in-migrates., entering from another part of one's country or home territory.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top