Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Mechanical

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having to do with machinery
a mechanical failure.
being a machine; operated by machinery
a mechanical toy.
caused by or derived from machinery
mechanical propulsion.
using machine parts only.
brought about by friction, abrasion, etc.
a mechanical bond between stones; mechanical erosion.
pertaining to the design, use, understanding, etc., of tools and machinery
the mechanical trades; mechanical ability.
acting or performed without spontaneity, spirit, individuality, etc.
a mechanical performance.
habitual; routine; automatic
Practice that step until it becomes mechanical.
belonging or pertaining to the subject matter of mechanics.
pertaining to, or controlled or effected by, physical forces.
(of a philosopher or philosophical theory) explaining phenomena as due to mechanical action or the material forces of the universe.
subordinating the spiritual to the material; materialistic.

Noun

a mechanical object, part, device, etc.
Printing . a sheet of stiff paper on which has been pasted artwork and type proofs for making a printing plate; paste-up.
Obsolete . a skilled manual laborer, as a carpenter or other artisan.

Antonyms

adjective
by hand , conscious , feeling , manual

Synonyms

adjective
automated , automatic , cold , cursory , emotionless , fixed , habitual , impersonal , instinctive , involuntary , laborsaving , lifeless , machine-driven , matter-of-fact , monotonous , perfunctory , programmed , routine , spiritless , standardized , stereotyped , unchanging , unconscious , unfeeling , unthinking , useful , automatous , autonomic , indifferent , inhuman , reflex , uninspired

Xem thêm các từ khác

  • Mechanician

    a person skilled in constructing, working, or repairing machines; mechanic; machinist.
  • Mechanics

    ( used with a singular verb ) the branch of physics that deals with the action of forces on bodies and with motion, comprised of kinetics, statics, and...
  • Mechanise

    to make mechanical., to operate or perform by or as if by machinery., to introduce machinery into (an industry, enterprise, etc.), esp. in order to replace...
  • Mechanism

    an assembly of moving parts performing a complete functional motion, often being part of a large machine; linkage., the agency or means by which an effect...
  • Mechanist

    a person who believes in the theory of mechanism., a mechanician.
  • Mechanistic

    of or pertaining to the theory of mechanism or to mechanists., of or pertaining to mechanics., mechanical.
  • Mechanization

    to make mechanical., to operate or perform by or as if by machinery., to introduce machinery into (an industry, enterprise, etc.), esp. in order to replace...
  • Mechanize

    to make mechanical., to operate or perform by or as if by machinery., to introduce machinery into (an industry, enterprise, etc.), esp. in order to replace...
  • Medal

    a flat piece of metal, often a disk but sometimes a cross, star, or other form, usually bearing an inscription or design, issued to commemorate a person,...
  • Medal play

    play in which the score is reckoned by counting the strokes taken to complete the round.
  • Medalled

    a flat piece of metal, often a disk but sometimes a cross, star, or other form, usually bearing an inscription or design, issued to commemorate a person,...
  • Medallion

    a large medal., anything resembling a medal in form, used as an ornament, in a design, etc., a permit issued by a governmental agency to operate a taxicab,...
  • Medallist

    a person to whom a medal has been awarded., (in a golf tournament) the player having the lowest score in a qualifying round scored by strokes., a designer,...
  • Meddle

    to involve oneself in a matter without right or invitation; interfere officiously and unwantedly, verb, verb, stop meddling in my personal life !, avoid...
  • Meddler

    to involve oneself in a matter without right or invitation; interfere officiously and unwantedly, noun, stop meddling in my personal life !, busybody ,...
  • Meddlesome

    given to meddling; interfering; intrusive., adjective, adjective, avoiding , dodging , ignorant, busy , busybody * , chiseling , curious , encumbering...
  • Meddling

    to involve oneself in a matter without right or invitation; interfere officiously and unwantedly, noun, adjective, stop meddling in my personal life !,...
  • Media

    a pl. of medium., ( usually used with a plural verb ) the means of communication, as radio and television, newspapers, and magazines, that reach or influence...
  • Mediaeval

    medieval., =====variant of medieval .
  • Mediaevalism

    the spirit, practices, or methods of the middle ages., devotion to or adoption of medieval ideals or practices., a medieval belief, practice, or the like.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top