Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tickled

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to touch or stroke lightly with the fingers, a feather, etc., so as to excite a tingling or itching sensation in; titillate.
to poke some sensitive part of the body so as to excite spasmodic laughter.
to excite agreeably; gratify
to tickle someone's vanity.
to excite amusement in
The clown's antics really tickled the kids.
to get, move, etc., by or as by tickling
She tickled him into saying yes.

Verb (used without object)

to be affected with a tingling or itching sensation, as from light touches or strokes
I tickle all over.
to produce such a sensation.

Noun

an act or instance of tickling.
a tickling sensation. ?

Idiom

tickled pink
Informal . greatly pleased
She was tickled pink that someone had remembered her birthday.

Synonyms

adjective
delighted , happy , pleased

Xem thêm các từ khác

  • Tickler

    a person or thing that tickles., tickler file., accounting . a single-entry account arranged according to the due dates of obligations., electronics, radio...
  • Tickling

    to touch or stroke lightly with the fingers, a feather, etc., so as to excite a tingling or itching sensation in; titillate., to poke some sensitive part...
  • Ticklish

    sensitive to tickling., requiring careful or delicate handling or action; difficult or risky; dicey, extremely sensitive; touchy, unstable or easily upset,...
  • Ticklishness

    sensitive to tickling., requiring careful or delicate handling or action; difficult or risky; dicey, extremely sensitive; touchy, unstable or easily upset,...
  • Tidal

    of, pertaining to, characterized by, or subject to tides, dependent on the state of the tide as to time of departure, a tidal current ., a tidal steamer...
  • Tidbit

    a delicate bit or morsel of food., a choice or pleasing bit of anything, as news or gossip., noun, noun, lot, bit , bite , delicacy , goody * , morsel...
  • Tide

    the periodic rise and fall of the waters of the ocean and its inlets, produced by the attraction of the moon and sun, and occurring about every 12 hours.,...
  • Tide waiter

    a customs officer who checks goods upon a vessel's landing, to secure the payment of duties.
  • Tideless

    the periodic rise and fall of the waters of the ocean and its inlets, produced by the attraction of the moon and sun, and occurring about every 12 hours.,...
  • Tidiness

    neat, orderly, or trim, as in appearance or dress, clearly organized and systematic, tolerably good; acceptable, fairly large; considerable, to make tidy...
  • Tiding

    the periodic rise and fall of the waters of the ocean and its inlets, produced by the attraction of the moon and sun, and occurring about every 12 hours.,...
  • Tidings

    news, information, or intelligence, noun, sad tidings ., advice , bulletin , communication , dirt , information , intelligence , message , report , word...
  • Tidy

    neat, orderly, or trim, as in appearance or dress, clearly organized and systematic, tolerably good; acceptable, fairly large; considerable, to make tidy...
  • Tie

    to bind, fasten, or attach with a cord, string, or the like, drawn together and knotted, to draw together the parts of with a knotted string or the like,...
  • Tie-in

    pertaining to or designating a sale in which the buyer in order to get the item desired must also purchase one or more other, usually undesired, items.,...
  • Tie-up

    a temporary stoppage or slowing of business, traffic, telephone service, etc., as due to a strike, storm, or accident., the act or state of tying up or...
  • Tie beam

    a horizontal timber or the like for connecting two structural members to keep them from spreading apart, as a beam connecting the feet of two principal...
  • Tie clip

    an ornamental metal clasp for securing the two ends of a necktie to a shirt front., a piece of jewelry that holds a man's tie in place
  • Tie up

    a temporary stoppage or slowing of business, traffic, telephone service, etc., as due to a strike, storm, or accident., the act or state of tying up or...
  • Tier

    one of a series of rows or ranks rising one behind or above another, as of seats in an amphitheater, boxes in a theater, guns in a man-of-war, or oars...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top