Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Unravel

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to separate or disentangle the threads of (a woven or knitted fabric, a rope, etc.).
to free from complication or difficulty; make plain or clear; solve
to unravel a situation; to unravel a mystery.
Informal . to take apart; undo; destroy (a plan, agreement, or arrangement).

Verb (used without object)

to become unraveled.

Synonyms

verb
clear up , decipher , explain , solve , disengage , disentangle , extricate , faze , ravel , resolve , separate , undo , unfold , unlace , untangle , unwind

Xem thêm các từ khác

  • Unreachable

    unable to be reached; inaccessible, inaccessibly located or situated; "an unapproachable chalet high in the mountains"; "an unreachable canyon"; "the unreachable...
  • Unread

    not read, as a letter or newspaper., lacking in knowledge gained by reading; having read little or nothing, having little knowledge of a specific field,...
  • Unreadable

    not readable; undecipherable; scribbled, not interesting to read; dull; tedious; an unreadable treatise., extraordinarily difficult to read or comprehend;...
  • Unreadiness

    not ready; not made ready, not in a state of readiness; unprepared, lacking in presence of mind, as when a quick decision or a sharp answer is required,...
  • Unready

    not ready; not made ready, not in a state of readiness; unprepared, lacking in presence of mind, as when a quick decision or a sharp answer is required,...
  • Unreal

    not real or actual., imaginary; fanciful; illusory; delusory; fantastic., lacking in truth; not genuine; false; artificial, adjective, adjective, unreal...
  • Unrealistic

    not compatible with reality or fact; unreasonably idealistic, not realistic; "unrealistic expectations"; "prices at unrealistic high levels"[ant:...
  • Unreality

    lack of reality; quality of being unreal, something that is unreal, invalid, imaginary, or illusory, incompetence or impracticality, esp. in everyday matters.,...
  • Unrealizable

    incapable of being made actual or real, as an ideal or ambition, incapable of being sensed or understood; unthinkable., adjective, his dream of military...
  • Unrealized

    not made real or actual; not resulting in accomplishment, as a task or aim, not known or suspected, unrealized ambitions ., unrealized talent .
  • Unreason

    inability or unwillingness to think or act rationally, reasonably, or sensibly; irrationality., lack of reason or sanity; madness; confusion; disorder;...
  • Unreasonable

    not reasonable or rational; acting at variance with or contrary to reason; not guided by reason or sound judgment; irrational, not in accordance with practical...
  • Unreasonableness

    not reasonable or rational; acting at variance with or contrary to reason; not guided by reason or sound judgment; irrational, not in accordance with practical...
  • Unreasoned

    not based on or guided by reason; unreasonable, adjective, unreasoned prejudices ., illogical , irrational
  • Unreasoning

    not reasoning or exercising reason; reasonless; thoughtless; irrational, an unreasoning fanatic .
  • Unrecorded

    not recorded; not reported in an official record., not noted in historical documents, an unrecorded event ; an unrecorded tradition .
  • Unredeemed

    in danger of the eternal punishment of hell; "poor damned souls"[syn: cursed ]
  • Unreel

    to unwind from or as if from a reel, to become unreeled., verb, to unreel some wire ; to unreel a tangled skein ., play out , unroll , unwind
  • Unreeve

    nautical . to withdraw (a rope) from a block, thimble, etc., to unreeve a rope., (of a rope) to become unreeved.
  • Unrefined

    not refined; not purified, as substances, coarse or crude; lacking in refinement of taste, feeling, manners, language, etc., adjective, unrefined metal...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top