Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Whipper

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to beat with a strap, lash, rod, or the like, esp. by way of punishment or chastisement; flog; thrash
Criminals used to be whipped for minor offenses.
to strike with quick, repeated strokes of something slender and flexible; lash
He impatiently whipped his leg with his riding crop.
to drive with lashes; urge or force on with, or as with, a lash, rod, etc.
to lash or castigate with words.
to unite, bring together, or bring into line
The sergeant was ordered to whip the troops into line.
Informal . to defeat or overcome
to whip the opposition; to whip a bad habit.
to hoist or haul by means of a whip.
to move quickly and suddenly; pull, jerk, seize, or the like, with a sudden movement (often fol. by out, in, into, etc.)
He whipped his gun out of its holster.
to fish (a stream, lake, etc.) with rod and line, esp. by making repeated casts
I whipped the stream all day and caught nothing.
to beat (eggs, cream, etc.) to a froth with an eggbeater, whisk, fork, or other implement in order to mix in air and cause expansion.
to overlay or cover (cord, rope, etc.) with cord, thread, or the like wound about it
to whip the end of a hawser.
to wind (cord, twine, thread, etc.) about something
The tailor whipped the seams with heavy thread.
to use a light overcasting stitch in sewing.

Verb (used without object)

to move or go quickly and suddenly; dart; whisk
She whipped into the store for some milk.
to beat or lash about, as a pennant in the wind.
to fish with rod and line, esp. by casting the line frequently.

Noun

an instrument for striking, as in driving animals or in punishing, typically consisting of a lash or other flexible part with a more rigid handle.
a whipping or lashing stroke or motion.
a utensil for whipping; whisk.
a dish made of cream or egg whites whipped to a froth with flavoring, often with fruit pulp or the like
prune whip.
Politics .
a party manager in a legislative body who secures attendance for voting and directs other members.
(in Britain) a written call made on members of a party to be in attendance for voting.
a windmill vane.
Hunting . a whipper-in.
a tackle consisting of a fall rove through a single standing block (single whip) so as to change the direction of hauling with no mechanical advantage, or consisting of a fall secured at one end and rove through a single running and a single standing block (double whip) so as to change the direction of hauling with a mechanical advantage of two, neglecting friction. Compare gun tackle .
the wrapping around the end of a whipped cord or the like.
Also called whirl. Machinery . eccentric rotation of a shaft having its center line slightly curved between supporting bearings.
a branchless shoot of a woody plant, esp. one resulting from the first year's growth of a bud or graft.
Chiefly British . a person who uses a whip as part of his or her work, as a driver of horses or a coachman. ?

Verb phrases

whip in, Hunting . to prevent from wandering, as hounds.
whip off, Informal . to write hurriedly
He whipped off three new songs last night.
whip up, Informal .
to plan or assemble quickly
to whip up a delicious dinner.
to incite; arouse; stir
The crowd was whipped up to a frenzy.

Xem thêm các từ khác

  • Whipper-in

    fox hunting . a professional or honorary member of a hunt staff who assists the huntsman with the hounds., british . whip ( def. 28 ) .
  • Whipper snapper

    an unimportant but offensively presumptuous person, esp. a young one.
  • Whippet

    one of a breed of small, swift dogs resembling a greyhound, used for hunting rabbits and for racing., also called whippet tank. a fast, light tank used...
  • Whipping

    a beating or flogging, esp. one administered with a whip or the like in punishment., a defeat, as in sports., an arrangement of cord, twine, or the like,...
  • Whipping boy

    a person who is made to bear the blame for another's mistake; scapegoat., (formerly) a boy educated along with and taking punishment in place of a young...
  • Whippoorwill

    a nocturnal north american nightjar, caprimulgus vociferus, having a variegated plumage of gray, black, white, and tawny.
  • Whippy

    of, pertaining to, or resembling a whip., bending and snapping back in the manner of a whip, a whippy tree branch .
  • Whipstitch

    to sew with stitches passing over an edge, in joining, finishing, or gathering., one such stitch. ?, every whipstitch, southern u.s. at short intervals,...
  • Whir

    to go, fly, revolve, or otherwise move quickly with a humming or buzzing sound, to move or transport (a thing, person, etc.) with a whirring sound, an...
  • Whirl

    to turn around, spin, or rotate rapidly, to turn about or aside quickly, to move, travel, or be carried rapidly along, to feel as though spinning rapidly;...
  • Whirligig

    something that whirls or revolves., a whirling motion or course, a giddy or flighty person., dialect . a merry-go-round or carrousel., a toy for whirling...
  • Whirlpool

    water in swift, circular motion, as that produced by the meeting of opposing currents, often causing a downward spiraling action., whirlpool bath., heraldry...
  • Whirlwind

    any of several relatively small masses of air rotating rapidly around a more or less vertical axis and advancing simultaneously over land or sea, as a...
  • Whirr

    whir., sound of something in rapid motion; "whir of a bird's wings"; "the whir of the propellers"[syn: whir ], make a soft swishing sound; "the motor...
  • Whisht

    whist 2 .
  • Whisk

    to move with a rapid, sweeping stroke, to sweep (dust, crumbs, etc., or a surface) with a whisk broom, brush, or the like., to draw, snatch, carry, etc.,...
  • Whiskered

    having, wearing, or covered with whiskers.
  • Whiskers

    whiskers, a beard., usually, whiskers. side whiskers., a single hair of the beard., archaic . a mustache., one of the long, stiff, bristly hairs growing...
  • Whisky

    a liquor made from fermented mash of grain[syn: whiskey ]
  • Whisper

    to speak with soft, hushed sounds, using the breath, lips, etc., but with no vibration of the vocal cords., phonetics . to produce utterance substituting...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top