Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Wipe out

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to rub lightly with or on a cloth, towel, paper, the hand, etc., in order to clean or dry the surface of
He wiped the furniture with a damp cloth.
to rub or draw (something) over a surface, as in cleaning or drying.
to remove by rubbing with or on something (usually fol. by away, off, out, etc.)
Wipe the dirt off your shoes. Wipe the dust from the pictures.
to remove as if by rubbing (usually fol. by away, off, etc.)
Wipe that smile off your face!
to erase, as from existence or memory (often fol. by from )
to wipe a thought from one's mind.
to erase (magnetic tape, a recording, etc.).
Plumbing .
to apply (solder in a semifluid state) by spreading with leather or cloth over the part to be soldered.
to form (a joint) in this manner.
Machinery . (of a rotating shaft or the like) to melt the brasses of (a bearing) through friction.
Australian Slang . to refuse to have anything to do with; reject; dismiss.

Noun

an act of wiping
He gave a few quick wipes to the furniture.
a rub, as of one thing over another.
Also called wipe-off. Movies . a technique in film editing by which the projected image of a scene appears to be pushed or wiped off the screen by the image that follows.
a piece of absorbent material, as of paper or cloth, used for wiping.
a sweeping stroke or blow.
a gibe.
Machinery . wiper ( def. 5 ) .
Slang . a handkerchief. ?

Verb phrases

wipe out,
to destroy completely; demolish
The entire city was wiped out.
Informal . to murder; kill
They wiped him out to keep him from testifying.
Slang . to beat decisively, as in sports.
Slang . (in sports) to be taken out of competition by a fall, accident, collision, etc.
Slang . to intoxicate or cause to become high, esp. on narcotic drugs.
wipe up, to clean completely by wiping
to wipe up the mess on the floor.

Antonyms

verb
build , create

Synonyms

verb
abate , abolish , annihilate , black out , blot out , cancel , decimate , delete , efface , eliminate , eradicate , erase , expunge , exterminate , extinguish , extirpate , kill , massacre , obliterate , remove , root out , slaughter , slay , uproot , x-out , wipe

Xem thêm các từ khác

  • Wiper

    a person or thing that wipes., the thing with which something is wiped, as a towel, handkerchief, or squeegee., windshield wiper., electricity . the portion...
  • Wire

    a slender, stringlike piece or filament of relatively rigid or flexible metal, usually circular in section, manufactured in a great variety of diameters...
  • Wire-brush

    to clean or remove with a wire brush.
  • Wire-haired

    having coarse, stiff, wirelike hair.
  • Wire brush

    a brush with steel bristles for removing rust, flaking paint, etc., to clean or remove with a wire brush.
  • Wire cloth

    a material of wires of moderate fineness, used for making strainers, manufacturing paper, etc.
  • Wire cutter

    any of various devices designed to cut wire.
  • Wire tap

    an act or instance of tapping telephone or telegraph wires for evidence or other information., to obtain (information, evidence, etc.) by tapping telephone...
  • Wire tapping

    an act or instance of tapping telephone or telegraph wires for evidence or other information., to obtain (information, evidence, etc.) by tapping telephone...
  • Wiredraw

    to draw (metal) out into wire, esp. by pulling forcibly through a series of holes of gradually decreasing diameter in a succession of dies., to draw out...
  • Wiredrawer

    to draw (metal) out into wire, esp. by pulling forcibly through a series of holes of gradually decreasing diameter in a succession of dies., to draw out...
  • Wiredrawing

    to draw (metal) out into wire, esp. by pulling forcibly through a series of holes of gradually decreasing diameter in a succession of dies., to draw out...
  • Wiredrawn

    drawn out long and thin like a wire., (of ideas, comparisons, etc.) finely spun; extremely intricate; minute.
  • Wiredrew

    to draw (metal) out into wire, esp. by pulling forcibly through a series of holes of gradually decreasing diameter in a succession of dies., to draw out...
  • Wireless

    having no wire., noting or pertaining to any of various devices that are operated with or actuated by electromagnetic waves., chiefly british . radio.,...
  • Wireman

    a person who installs and maintains electric wiring., slang . a professional wiretapper.
  • Wirephoto

    trademark ., ( lowercase ) to transmit (a photograph) by means of a wirephoto., a device for transmitting photographs over distances by wire., a photograph...
  • Wirepuller

    a person or thing that pulls wires., a person who uses secret means to direct and control the actions of others, esp. for selfish ends; intriguer., snake...
  • Wiretap

    an act or instance of tapping telephone or telegraph wires for evidence or other information., to obtain (information, evidence, etc.) by tapping telephone...
  • Wirework

    fabrics or articles made of wire.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top