- Từ điển Anh - Nhật
The ocean
n
おおうなばら [大海原]
Xem thêm các từ khác
- 
                                The offern つけね [付け値]
- 
                                The official textn せいぶん [正文]
- 
                                The offingn おきあい [沖合い] おきあい [沖合]
- 
                                The oil and fat industryn ゆしこうぎょう [油脂工業]
- 
                                The oldn おい [老い] ろう [老]
- 
                                The old-fashioned spiritadj-na,n むかしかたぎ [昔気質]
- 
                                The old Kanto-area folk songsn とうか [東歌]
- 
                                The old capitaln きゅうと [旧都]
- 
                                The old covenantn きゅうやく [旧約]
- 
                                The old feudal governmentn きゅうばく [旧幕]
- 
                                The old schoolMục lục 1 adj-na,n 1.1 きゅうへい [旧弊] 2 n 2.1 きゅうは [旧派] adj-na,n きゅうへい [旧弊] n きゅうは [旧派]
- 
                                The old townn きゅうしがい [旧市街]
- 
                                The old yearn-adv,n-t ふるとし [旧年] きゅうねん [旧年]
- 
                                The olden daysn-t ありしひ [在りし日] ありしひ [ありし日]
- 
                                The older, the wisern かめのこうよりとしのこう [亀の甲より年の功]
- 
                                The older childn うえのこ [上の子]
- 
                                The oldestn さいちょう [最長] さいこ [最古]
- 
                                The oldest personn としがしら [年頭] ねんとう [年頭]
- 
                                The one after nextn よくよく [翌翌] よくよく [翌々]
- 
                                The one concernedn とうにん [当人]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                