- Từ điển Anh - Việt
API (application programming interface)
Toán & tin
giao diện lập trình ứng dụng
Giải thích VN: Các API là những dạng thức ngôn ngữ và thông báo định nghĩa cách các chương trình tương tác với một hệ điều hành, với các thủ tục trong những chương trình khác, với các hệ thống truyền thông, hay với các trình điều khiển phần cứng. Ví dụ một hệ điều hành cung cấp một tập hợp các API chuẩn để lập trình viên có thể sử dụng để thực hiện những tác vụ thông thường như chấp nhận dữ liệu nhập vào của người dùng, ghi thông tin ra màn hình hay quản lý tập tin. Các API trong Microsoft Windows khá phức tạp vì nó cho phép lập trình viên xây dựng các chương trình truy cập dễ dàng tới các tính năng như trình đơn, biểu tượng, thanh cuộn, ... Trong môi trường mạng, các API sẵn sàng giao tiếp với các dịch vụ mạng để gởi dữ liệu qua các hệ thống truyền thông. Trong các hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu, các API kẹp chung các ứng dụng của người dùng với hệ thống quản trị sở dữ liệu đó.
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
API scale
cân api, -
APL-A Programming Language
ngôn ngữ lập trình a, -
APLG (A program language for graphic)
ngôn ngữ lập trình a dùng cho đồ họa, -
APL (A Programming Language)
ngôn ngữ lập trình apl, -
APL (A program language)
ngôn ngữ lập trình a, -
APM (advanced power management)
quản trị nguồn cải tiến, -
APNEA MONITOR
máy theo dõi sự ngừng thở, -
APON Network Termination (APONT)
kết cuối các mạng apon, -
APPC (advanced program-to-program communication)
sự truyền thông chương trình cải tiến, sự truyền thông chương trình nâng cao, -
APPN (advance peer-to-peer networking)
sự nối mạng ngang hàng cải tiến,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Kitchen
1.169 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.218 lượt xemSchool Verbs
292 lượt xemEnergy
1.659 lượt xemThe U.S. Postal System
143 lượt xemBikes
725 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemDescribing the weather
198 lượt xemMusical Instruments
2.185 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Xem thêm.Huy Quang đã thích điều này
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?