Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Address space

Mục lục

Toán & tin

không gian địa chỉ

Giải thích VN: Là dải vị trí bộ nhớ lớn nhất mà máy tính có thể địa chỉ hóa.

associated address space
không gian địa chỉ kết hợp
CASS (commonaddress space section)
phần không gian địa chỉ chung
common address space section (CASS)
phần không gian địa chỉ chung
flat address space
không gian địa chỉ phẳng
memory address space
không gian địa chỉ bộ nhớ
nested address space
không gian địa chỉ lồng nhau
real address space
không gian địa chỉ thực
secondary address space
không gian địa chỉ thứ cấp
segmented address space
không gian địa chỉ phân đoạn
session address space
không gian địa chỉ giao tiếp
virtual address space
không gian địa chỉ ảo

Kỹ thuật chung

vùng địa chỉ
address space control mode
chế độ điều khiển vùng địa chỉ
address space identifier (ASID)
ký hiệu nhận dạng vùng địa chỉ
address space manager (ASM)
chương trình quản lý vùng địa chỉ
ASID (addressspace identifier)
ký hiệu nhận dạng vùng địa chỉ
ASM (addressspace manager)
chương trình quản lý vùng địa chỉ
Dual Address Space (DAS)
vùng địa chỉ kép
flat address space
vùng địa chỉ phẳng
master address space
vùng địa chỉ chính
memory address space
vùng địa chỉ bộ nhớ
nested address space
vùng địa chỉ lồng nhau
primary address space
vùng địa chỉ sơ cấp
private address space
vùng địa chỉ riêng
real address space
vùng địa chỉ thực
terminal control address space (TCAS)
vùng địa chỉ điều khiển đầu cuối

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top