Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Air gap

Mục lục

Giao thông & vận tải

khe (hở) không khí

Điện

khe khí

Giải thích EN: A small section of air or another nonmagnetic material between two magnetically related components; purposely designed so that a certain amount of voltage is required to overcome the gap.Giải thích VN: Một khoảng nhỏ không khí hay vật liệu không có từ tính ở giữa hai thành phần có quan hệ từ tính với nhau được thiết kế sao cho cần phải có một lượng điện áp nhất định để vượt qua khoảng đó.

khoảng từ cách

Giải thích VN: Ví dụ khoảng hở giữa hai cực nam châm, khoảng hở giữa hai điểm của rơle, khoảng hở giữa phần quay và phần đứng trong động cơ hoặc máy phát điện, khoảng cách giữa hai chấu bu-gi vv....

Kỹ thuật chung

khe hở không khí
khe không khí
khoảng hở

Giải thích VN: Ví dụ khoảng hở giữa hai cực nam châm, khoảng hở giữa hai điểm của rơle, khoảng hở giữa phần quay và phần đứng trong động cơ hoặc máy phát điện, khoảng cách giữa hai chấu bu-gi vv....

khoảng không

Giải thích EN: The space existing between two elements or parts; specific uses include:the area between the lowest opening in a faucet or other such device that empties into a plumbing fixture, and the point at which this fixture will overflow..Giải thích VN: Không gian giữa hai phần tử hoặc bộ phận; nghĩa thông dụng: vùng không gian giữa điểm thấp nhất trên miệng vòi hay thiết bị tương tự chảy vào hệ thống ống dẫn cố định với điểm tràn của ống cố định.

lỗ hổng không khí

Xây dựng

khe hở không gian (cho bugi hoặc bộ tiết chế điện),

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top