Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Attritionist

Tiếng lóng

  • Ai đó cố tình tỏ ra lỗ mãng và khiếm nhã

thích chọc tức người khác để họ bỏ đi, thường gắn liền với người mà vị trí của cô ta cho cô ta quyền hạn bởi người mà cô ta gắn liền với, ví dụ như một trợ lý hành chính (thư ký)

  • Example: Barbara is a real attritionist unless she likes you. Ví dụ: Barbara thực sự là một mụ lỗ mãng khó ưa trừ phi là mụ ta thích bạn.

Xem thêm các từ khác

  • Attritionmurmur

    tiếng cọ sát,
  • Attune

    / ə´tju:n /, Ngoại động từ: làm cho hoà hợp, làm cho hợp âm, hoà dây (đàn); lên dây (đàn),...
  • Atubos steel

    thép ánh bạc,
  • Aturian stage

    bậc aturi,
  • Atv (all terrain vehicle)

    xe chạy trên mọi địa hình,
  • Atwitter

    Tính từ: rộn rịp, nhao nhác, the whole village is atwitter at the news, tin ấy làm cả làng nhao nhác
  • Atylosis

    bệnh lao không điển hình,
  • Atypical

    / ə'tipikəl /, Tính từ: không đúng kiểu, không điển hình, Toán & tin:...
  • Atypical pneumonia

    viêm phổi không điển hình,
  • Atñbrin

    xem mepacrine.,
  • Au-antigenemia

    kháng nguyên australia huyết, kháng nguyên australia trong máu,
  • Au-oxidation

    sự tự oxi hóa,
  • Au courant

    tính từ, hoàn toàn biết về (cái gì), có những thông tin mới nhất, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Au fait

    tính từ, hoàn toàn quen thuộc (với cái gì), today is my first working day , so i'm not yet au fait with this method, hôm nay là ngày đầu...
  • Au fond

    phó từ, về cơ bản, au fond , she is quite shameless, cơ bản là cô ta hoàn toàn vô liêm sỉ
  • Au gratin

    Phó từ: nấu với vỏ bánh mì vụn giòn hoặc phó mát thái vụn, cauliflower au gratin, cải suplơ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top