Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Boiler

Nghe phát âm

Mục lục

/´bɔilə/

Thông dụng

Danh từ

Người đun
Nồi cất, nối chưng; nồi đun; nồi nấu
Nồi súp de, nồi hơi
Rau ăn luộc được
Nồi nước nóng (đặt ở bếp lò, để luôn luôn có nước nóng dùng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu máy xe lửa
to burst one's boiler
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lâm vào cảnh khổ cực; gặp tai hoạ
to burst someone's boiler
đẩy ai vào cảnh khổ cực

Chuyên ngành

Môi trường

Nồi hơi
Loại nồi được thiết kế để truyền nhiệt bằng cách đốt nhiên liệu hay bằng điện trở cho nước. Nồi hơi có thể cung cấp nước nóng hay hơi nước.

Cơ - Điện tử

Nồi hơi, nồi hấp, thiết bị bốc hơi

Nồi hơi, nồi hấp, thiết bị bốc hơi

Toán & tin

nồi sup-đe

Xây dựng

nồi súp-de
thiết bị đun nước

Kỹ thuật chung

bình đun
lò hơi
nồi xupde
nồi cất
nồi chưng
hot-water boiler
nồi chưng cách thủy
nồi hơi

Kinh tế

nồi cất
nồi chưng
nồi nấu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
cauldron , copper , furnace , geyser , kettle , retort

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top