Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Bootload

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Kỹ thuật chung

khởi động

Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Bootmaker

    / ´bu:t¸meikə /, danh từ, thợ đóng giày ống,
  • Boots

    / bu:ts /, Danh từ: người đánh giày (ở khách sạn), người khuân hành lý (ở khách sạn),
  • Bootstrap

    thành ngữ, Cơ khí & công trình: thanh nối ốp đầu, Toán & tin:...
  • Bootstrap (vs)

    bẫy khởi động,
  • Bootstrap Protocol-BOOTP

    giao thức tự mồi-bootp,
  • Bootstrap block

    khối chương trình khởi động, khối chương trình mồi,
  • Bootstrap button

    nút chương trình khởi động,
  • Bootstrap card

    cạc khởi động, cạc mồi,
  • Bootstrap device

    thiết bị mồi, thiết bị khởi động,
  • Bootstrap generator

    bộ tạo chương trình,
  • Bootstrap loader

    bộ nạp chương trình mồi, tải viên tự khởi vận,
  • Bootstrap operation

    vận hành tự khởi,
  • Bootstrap program

    chương trình tự khởi động,
  • Bootstrap routine

    chương trình con khởi động, thủ tục khởi động, tape bootstrap routine, thủ tục khởi động băng
  • Bootstrapping

    sự khởi động, sự mồi,
  • Booty

    / ´bu:ti /, Danh từ: chiến lợi phẩm, Từ đồng nghĩa: noun, to play...
  • Booze

    / bu:z /, Danh từ: sự say sưa; bữa rượu tuý luý, rượu, Nội động từ:...
  • Booze-up

    Danh từ: một dịp chè chén say sưa,
  • Boozed

    ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top