Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Cache controller

Toán & tin

bộ điều khiển cache

Giải thích VN: Một chip, như Intel 82385 chẳng hạn, dùng để quản lý việc truy tìm, lưu cất và phân phối các dữ liệu vào ra bộ nhớ hoặc đĩa cứng. Bộ điều khiển cache đảm nhiệm một loạt các nhiệm vụ phức tạp. Khi bộ xử lý trung tâm ( CPU) yêu cầu dữ liệu hoặc các chỉ lệnh nào đó, bộ điều khiển cache sẽ giữ yêu cầu đó lại và tiến hành quản lý những dữ liệu đưa ra từ RAM. Sau đó bộ điều khiển cache sẽ quyết định cất giữ những dữ liệu vừa nhận được vào chỗ nào trong cache, quyết định khi nào thì lấy các dữ liệu hoặc mã lệnh ra khỏi các địa chỉ liền kề trong RAM nếu nó sắp cần đến, quyết định cất giữ những dữ liệu mới vào chỗ nào trong cache, và bỏ bớt những dữ liệu nào nếu cache không còn chỗ. Bộ điều khiển cache cũng giữ một bảng cập nhật các địa chỉ của mọi cái mà nó giữ. Ngoài các nhiệm vụ to lớn và phức tạp nhưng với chỉ một lượng bộ nhớ nhỏ được sử dụng ( 32 k đến 256 K) như vậy, một bộ điều khiển cache được thiết kế tốt còn phải dự đoán trước và lưu trữ sẵn trong cache những gì mà CPU sắp cần đến, với độ chính xác cao hơn 95 phần trăm.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top