Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Clay regeneration

Hóa học & vật liệu

hồi phục đất sét

Giải thích EN: A method for rejuvenating coarse-grained absorbent clays for reuse, by removing oil from the clay with naphtha, steaming out the excess naphtha, and then removing carbonaceous material by roasting in a stream of air.Giải thích VN: Một phương pháp hồi phục đất sét hấp thu để sử dụng lại, bằng cách dùng napthan chiết dầu ra khỏi đất sét, hấp napthan sau đó lấy vật liệu carbon ra bằng cách đốt trong không khí.


Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top