- Từ điển Anh - Việt
Communication automation
Xem thêm các từ khác
-
Communication band
dải truyền thông, -
Communication between two rooms
sự thông nhau giữa hai phòng, -
Communication buffer
bộ đệm truyền thông, -
Communication bus
buýt truyền thông, đường truyền thông, -
Communication cable
cáp truyền thông, cáp thông tin liên lạc, -
Communication card
cạc truyền thông, thẻ truyền thông, -
Communication carrier
hãng truyền thông, -
Communication catellite
vệ tinh liên lạc, -
Communication center
trung tâm truyền thông, trung tâm truyền tin, -
Communication channel
kênh liên lạc, kênh thông tin, kênh truyền dẫn, kênh truyền thông, đường liên lạc, data communication channel (dcc), kênh thông... -
Communication circuit
mạch truyền thông, -
Communication common carrier
sóng mang truyền thông chung, -
Communication compartment
phòng thông tin, -
Communication computer
máy tính truyền thông, front end communication computer (fecc), máy tính truyền thông đầu phía trước -
Communication console
bàn giao tiếp truyền thông, -
Communication control
sự điều khiển truyền thông, -
Communication control character
ký tự điều khiển truyền thông, -
Communication control node
nút điều khiển truyền thông, -
Communication control program
chương trình điều khiển truyền thông, -
Communication control unit
cơ cấu điều khiển truyền thông, đơn vị điều khiển truyền thông, thiết bị điều khiển truyền thông, bộ điều khiển...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
