Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Compression

Nghe phát âm

Mục lục

/kəm'pre∫n/

Thông dụng

Danh từ

Sự ép, sự nén
(nghĩa bóng) sự cô lại, sự cô đọng; sự giảm bớt
compression of ideas
sự cô đọng ý
the compression of expenses
sự giảm bớt các khoản chi tiêu
(kỹ thuật) sự độn, sự lèn, sự đầm

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự ép, sự nén, sự cô đặc

Sự ép, sự nén, sự cô đặc

Cơ khí & công trình

sự cô (đặc)
sự nén ép

Toán & tin

(vật lý ) sự nén; (tôpô học ) sự co
adiabatic compression
sự nén đoạn nhiệt
one-dimensional compression
sự nén một chiều, biến dạng một chiều

Xây dựng

cấu kiện chịu nén

Điện

sự nén (âm lượng)

Giải thích VN: Sự ngưng tụ hoặc giảm thể tích (chất ở trạng thái khí)/ sự tiết giảm lợi suất của tín hiệu âm thanh tùy theo âm lượng, thí dụ âm tần biên độ quá lớn phải được tiết giảm hoặc nén ép nhiều hơn tín hiệu biên độ nhỏ.

Kỹ thuật chung

nén

Giải thích VN: Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến việc nén dữ liệu khi càng ngày càng có nhiều tổ chức muốn chuyển giao giọng nói, video, và dữ liệu qua những mạng trong nhà và mạng Internet. Nén dữ liệu là làm cho nó cần ít không gian đĩa lưu trữ hơn và ít băng thông hơn trên một kênh chuyển giao dữ liệu. Hầu hết những lược đồ nén đều lợi dụng ở chỗ dữ liệu có rất nhiều điểm lặp lại. Chúng thay thế những điểm lặp lại đó bằng các biểu tượng đại diện để tốn ít không gian lưu trữ hơn. Một từ điển biểu tượng sẽ được dùng để chuyển từ dữ liệu sang biểu tượng.

lực nén
quá trình nén
heat of compression
nhiệt của quá trình nén
heat of compression
nhiệt do quá trình nén ép
ideal compression
quá trình nén lý tưởng
injection compression process
quá trình nén áp lực
injection compression process
quá trình nén phun
terminal compression temperature
nhiệt độ cuối tầm (quá trình) nén
terminal compression temperature
nhiệt độ quá trình nén
thermal compression
quá trình nén nhiệt động
sự biến dạng nén
eccentric compression deformation
sự biến dạng nén lệch tâm
sự ép

Giải thích VN: Sự ngưng tụ hoặc giảm thể tích (chất ở trạng thái khí)/ sự tiết giảm lợi suất của tín hiệu âm thanh tùy theo âm lượng, thí dụ âm tần biên độ quá lớn phải được tiết giảm hoặc nén ép nhiều hơn tín hiệu biên độ nhỏ.

sự ép chặt
sự lèn chặt
sự nén

Giải thích VN: Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến việc nén dữ liệu khi càng ngày càng có nhiều tổ chức muốn chuyển giao giọng nói, video, và dữ liệu qua những mạng trong nhà và mạng Internet. Nén dữ liệu là làm cho nó cần ít không gian đĩa lưu trữ hơn và ít băng thông hơn trên một kênh chuyển giao dữ liệu. Hầu hết những lược đồ nén đều lợi dụng ở chỗ dữ liệu có rất nhiều điểm lặp lại. Chúng thay thế những điểm lặp lại đó bằng các biểu tượng đại diện để tốn ít không gian lưu trữ hơn. Một từ điển biểu tượng sẽ được dùng để chuyển từ dữ liệu sang biểu tượng.

sức nén

Kinh tế

sự ép
sự nén

Địa chất

sự nén, sự ép

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
squeezing , confining , squeeze

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top