Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Xem thêm các từ khác

  • Contestation

    / ¸kɔntes´teiʃən /, Danh từ: sự tranh cãi, sự tranh luận, Điều tranh cãi, Từ...
  • Contested takeover

    vụ tiếp quản bị bài xích,
  • Contester

    / kən´testə /,
  • Context

    / 'kɒntekst /, Danh từ: (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn, khung cảnh, phạm vi, bối cảnh,...
  • Context-based Access Control (CBAC)

    điều khiển truy nhập dựa trên tình huống,
  • Context-free

    ngữ cảnh tự do, độc lập ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh, cfg (context-free...
  • Context-free grammar

    bất ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh
  • Context-sensitive

    phụ thuộc ngữ cảnh, cảm ngữ cảnh, context-sensitive grammar, văn phạm cảm ngữ cảnh
  • Context-sensitive (an)

    theo ngữ cảnh,
  • Context-sensitive grammar

    ngữ pháp nhạy ngữ cảnh, ngữ pháp theo ngữ cảnh, nhạy ngữ cảnh,
  • Context-sensitive help

    trợ giúp theo ngữ cảnh,
  • Context Control Language (CCO)

    ngôn ngữ kiểm sát tình huống,
  • Context dependent

    phụ thuộc ngữ cảnh, codil ( contextdependent information language ), ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
  • Context editing

    soạn thảo theo ngữ cảnh, sự biên tập ngữ cảnh, sự hiệu chỉnh ngữ cảnh,
  • Context editor

    trình soạn thảo ngữ cảnh,
  • Context free language

    ngôn ngữ phi ngữ cảnh,
  • Context prefix

    tiền tố ngữ cảnh,
  • Context sensitive

    theo ngữ cảnh, context-sensitive grammar, ngữ pháp theo ngữ cảnh, context-sensitive help, trợ giúp theo ngữ cảnh
  • Context switching

    chuyển cảnh, chuyển ngữ cảnh,
  • Contextual

    / kən'tekstʃuəl /, Tính từ: (thuộc) văn cảnh, (thuộc) ngữ cảnh, (thuộc) mạch văn, the contextual...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top