- Từ điển Anh - Việt
Contestant
Nghe phát âmMục lục |
/kən´testənt/
Thông dụng
Danh từ
Đấu thủ, đối thủ, người tranh giải, người dự thi
Người tranh luận, người tranh cãi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adversary , antagonist , aspirant , battler , candidate , challenger , combatant , contender , contester , dark horse * , disputant , entrant , favorite , hopeful , member , participant , player , rival , scrapper , team member , warrior , competition , corrival , opponent , competitor , defendant , enterer , entry , finalist , prospect
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Contestation
/ ¸kɔntes´teiʃən /, Danh từ: sự tranh cãi, sự tranh luận, Điều tranh cãi, Từ... -
Contested takeover
vụ tiếp quản bị bài xích, -
Contester
/ kən´testə /, -
Context
/ 'kɒntekst /, Danh từ: (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn, khung cảnh, phạm vi, bối cảnh,... -
Context-based Access Control (CBAC)
điều khiển truy nhập dựa trên tình huống, -
Context-free
ngữ cảnh tự do, độc lập ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh, cfg (context-free... -
Context-free grammar
bất ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh -
Context-sensitive
phụ thuộc ngữ cảnh, cảm ngữ cảnh, context-sensitive grammar, văn phạm cảm ngữ cảnh -
Context-sensitive (an)
theo ngữ cảnh, -
Context-sensitive grammar
ngữ pháp nhạy ngữ cảnh, ngữ pháp theo ngữ cảnh, nhạy ngữ cảnh, -
Context-sensitive help
trợ giúp theo ngữ cảnh, -
Context Control Language (CCO)
ngôn ngữ kiểm sát tình huống, -
Context dependent
phụ thuộc ngữ cảnh, codil ( contextdependent information language ), ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh -
Context editing
soạn thảo theo ngữ cảnh, sự biên tập ngữ cảnh, sự hiệu chỉnh ngữ cảnh, -
Context editor
trình soạn thảo ngữ cảnh, -
Context free language
ngôn ngữ phi ngữ cảnh, -
Context prefix
tiền tố ngữ cảnh, -
Context sensitive
theo ngữ cảnh, context-sensitive grammar, ngữ pháp theo ngữ cảnh, context-sensitive help, trợ giúp theo ngữ cảnh -
Context switching
chuyển cảnh, chuyển ngữ cảnh, -
Contextual
/ kən'tekstʃuəl /, Tính từ: (thuộc) văn cảnh, (thuộc) ngữ cảnh, (thuộc) mạch văn, the contextual...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.