Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Data-type

Nghe phát âm

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Toán & tin

loại dữ liệu

Giải thích VN: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là sự phân loại mà bạn đưa ra trong một trường dữ liệu để qui định về kiểu loại của dữ liệu có thể được phép nhập vào.

abstract data type
loại dữ liệu trừu tượng

Kỹ thuật chung

kiểu

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

abstract data type
kiểu dữ liệu trừu tượng
Abstract Data Type (ADT)
kiểu dữ liệu trừu tượng
ADT (abstractdata type)
kiểu dữ liệu trừu tượng
aggregate data type
kiểu dữ liệu gộp
algebra data type
kiểu dữ liệu đại số
Boolean data type
kiểu dữ liệu Boole
boolean data type
kiểu dữ liệu logic
character data type
kiểu dữ liệu kí tự
complex data type
kiểu dữ liệu phức
integer data type
kiểu dữ liệu nguyên
label data type
kiểu dữ liệu nhãn
logical data type
kiểu dữ liệu logic
mixed data (type) environment
môi trường nhiều kiểu dữ liệu
original data type
kiểu dữ liệu gốc
primitive abstract data type
kiểu dữ liệu trừu tượng nguyên thủy
real data type
kiểu dữ liệu thực
scalar data type
kiểu dữ liệu vô hướng
structured data type
kiểu dữ liệu có cấu trúc
mẫu

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

mô hình

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.


Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top