Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Dead End

Nghe phát âm

Môi trường

Ngõ cụt
Nơi cuối cùng của ống dẫn nước mà không còn nối với bất cứ bộ phận nào khác của hệ thống phân phối.

Xem thêm các từ khác

  • Dead Memory (DM)

    bộ nhớ chết,
  • Dead above the ears

    Thành Ngữ:, dead above the ears, ead from the neck up
  • Dead abutment

    mố chìm, mố vùi, mố vùi,
  • Dead account

    tài khoản chết, tài khoản chết (số dư trên tài khoản của một người đã chết), tài khoản ngừng hoạt động,
  • Dead ahead

    ngay đầu mũi tàu, chính ngay mũi,
  • Dead air

    Danh từ: thời gian yên lặng trong buổi chiếu vô tuyến hoặc phát thanh bằng rađiô, không khí tù...
  • Dead air space

    thể tích chết,
  • Dead ampere turn

    ampe - vòng không tải,
  • Dead anchor

    neo kín, neo ngầm,
  • Dead and gone

    Thành Ngữ:, dead and gone, đã chết và chôn
  • Dead angle

    góc chết, góc chết,
  • Dead area

    vùng chết, vùng chết/ khoảng chết,
  • Dead arm

    tay đòn cố định,
  • Dead assets

    tài sản chết (không hoạt động), tài sản vô dụng,
  • Dead astern

    ngay sau mũi tàu, chính ngay đuôi,
  • Dead axle

    cầu bị động, trục cầu cố định, truc cố định, trục không chịu tải, trục, cầu cố định,
  • Dead ball

    bóng chết,
  • Dead band

    dải chết, dead band error, lỗi dải chết
  • Dead band error

    lỗi dải chết, lỗi dải không hoạt động,
  • Dead battery

    ắcqui chết, ắcqui hết điện,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top