- Từ điển Anh - Việt
Diminishes
| Mục lục | 
/di'miniʃ/
Động từ
bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
Những từ có liên quan
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Xem thêm các từ khác
- 
                                Diminishing/ di´miniʃiη /, tính từ, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ, diminishing glass, kính thu nhỏ
- 
                                Diminishing balance depreciationtính hữu dụng biên giảm dần,
- 
                                Diminishing balance methodphương pháp khấu hao giảm dần số dư,
- 
                                Diminishing buying powersức mua giảm dần,
- 
                                Diminishing costphí tổn giảm dần,
- 
                                Diminishing coursescác lớp được giảm thiểu,
- 
                                Diminishing marginal costphí tổn biên tế giảm dần,
- 
                                Diminishing marginal productsản phẩm biên tế giảm dần,
- 
                                Diminishing marginal utilityđược phép đi ăn chỗ khác, hiệu ích biên tế giảm dần, suất giá phòng,
- 
                                Diminishing marginal valuegiá trị biên tế giảm dần,
- 
                                Diminishing productivitynăng suất giảm dần,
- 
                                Diminishing returnshiệu suất suy giảm, suất sinh lợi giảm dần, có lợi tức biên giảm dần theo quy mô, tỷ suất lợi nhuận giảm dần,
- 
                                Diminishing returns to landthu hoạch từ đất giảm dần,
- 
                                Diminishing utilityhiệu dụng giảm dần,
- 
                                Diminuendo/ di¸minju´endou /, Phó từ: (âm nhạc) nhẹ dần, Danh từ: (âm nhạc)...
- 
                                Diminution/ ¸dimi´nju:ʃən /, Danh từ: sự hạ bớt, sự giảm bớt, sự thu nhỏ, lượng giảm bớt, Toán...
- 
                                Diminution factorhệ số giảm,
- 
                                DiminutivalTính từ: (ngôn ngữ học) giảm nhẹ, Danh từ: (ngôn ngữ học) hậu...
- 
                                Diminutive/ di´minjutiv /, Tính từ: (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ), nhỏ xíu, bé tị, (ngôn...
- 
                                DiminutivelyPhó từ: (nghĩa bóng) gièm pha, có ý hạ giá, to speak diminutively of someone, gièm pha ai, nói có ý làm...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                