Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Disease

Nghe phát âm

Mục lục

/di'zi:z/

Thông dụng

Danh từ

Căn bệnh, bệnh tật
the remedy may be worse than the disease, the cure may be worse than the disease
lợn lành chữa thành lợn què
(nghĩa bóng) tệ nạn; sự hủ bại (xã hội...)

hình thái từ

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

bệnh
accumulation disease
bệnh tích tụ
accute disease
bệnh cấp tính
altitude disease
bệnh say độ cao
Bornholm disease
bệnh Bornholm (móng quỷ, dịch đau cơ, dịch đau màng phổi)
caisson disease
bệnh giếng chìm
caisson disease
bệnh ketxon
caisson disease
bệnh khí ép
caisson disease
bệnh thợ lặn
caisson disease
bệnh thùng kín
cerebrovascular disease
bệnh mạch não
christmas disease
bệnh christmas
coeliac disease
bệnh tiêu chảy mỡ
cold-storage disease
bệnh (do) bảo quản lạnh
collagen disease
bệnh chất tạo keo
communicable disease
bệnh truyền nhiễm
connective tissue disease
bệnh mô liên kết
contagious disease
bệnh truyền nhiễm
deadly disease
bệnh tật chết người
deficiency disease
bệnh thiếu hụt
disease due to vibration effect
bệnh run tay (Packingson)
diverticular disease
bệnh chi nang đại tràng
epizootic disease
bệnh dịch súc vật
Fabry's disease
bệnh Fabry mạch vừng hóa
fibrocytic disease of bone
bệnh viêm xương cơ nang
functional disease
bệnh chức năng
graft-versus-host disease
bệnh mảnh ghép chống lại ký chủ
haemolytic disease of the newborn
bệnh tan huyết trẻ sơ sinh
Hartnup disease
bệnh Hartnup
helminthic disease
bệnh giun
hereditary disease
bệnh di truyền
heredodegenerative disease
bệnh di truyền thoái hóa
hermorrhagic disease
bệnh sốt xuất huyết dịch
hookworm disease
bệnh nhiễm giun móc
hydatid disease
bệnh nang sán
industrial disease
bệnh công nghiệp
infectious disease
bệnh truyền nhiễm
inherited disease
bệnh di truyền
Kyasanur Forest disease
bệnh rừng Kyasanur
Letterer-Siwe disease
bệnh Lét-terer - Sìwe
local disease
bệnh khu trú
lron storage disease
bệnh tồn trữ sắt
maple syrup urine disease
bệnh xi rô niệu
marble-bone disease
bệnh đá hoa
Marburg disease
bệnh Marburg (bệnh khỉ mặt xanh)
mental disease
bệnh tâm thần
Minamata disease
bệnh Minamata (dạng ngộ độc thủy ngân)
mixed connective tissue disease
bệnh mô liên kết tổng hợp
Morquio-Bralisford disease
bệnh Morquio - Bralisford
motor neurone disease
bệnh nơrôn vận động
myocardial disease
bệnh cơ tim
Newcastle disease virus
vi rút bệnh Newcastle
notifiable disease
bệnh phải khai báo
obstructive lung disease
bệnh phổi tắc nghẽn
occupation disease
bệnh nghề nghiệp
occupational disease
bệnh nghề nghiệp
organic disease
bệnh cơ quan
parrot disease
bệnh vẹt
periodontal disease
bệnh nha chu
Perthes disease
bệnh Perthes
pink disease
bệnh hồng (viêm da thần kinh bì)
prescribed disease
bệnh phải chịu kê đơn
professional disease
bệnh nghề nghiệp
pulsless disease
bệnh không mạch
radiation disease
bệnh nhiễm phóng xạ
radiation disease
bệnh say nắng
serum disease
bệnh huyết thanh
sexually - transmitted disease
bệnh truyền nhiễm đường sinh dục
sickle-cell disease
bệnh hồng cầu liềm
still disease
bệnh still
subacute disease
bệnh bán cấp
systemic disease
bệnh toàn thân
Tay - Sachs disease
bệnh Tay - Sachs
tropical disease
bệnh nhiệt đới
Vaquez-osler disease
bệnh Vaquez-osler (bệnh tăng hồng cầu vô căn)
venereal disease
bệnh hoa liễu
virus disease
bệnh do virut
von Hippel-Lindau disease
bệnh von Hippel - Lindau
weber-christain disease
bệnh viêm mỡ dưới da
zymotic disease
bệnh lên men

Kinh tế

bệnh
bacterial disease
bệnh vi khuẩn
bread disease
bệnh của bánh mỳ
Centers for Disease Control
trung tâm Kiểm soát Tật bệnh
disease of capitalism
bệnh tư bản chủ nghĩa
employment disease
bệnh nghề nghiệp
finger-and-toe disease
bệnh thối bắp cải
fungoid disease
bệnh nấm
industrial disease
bệnh nghề nghiệp
leaf spot disease
bệnh đốm lá
non-bacterial disease
bệnh không do vi khuẩn
notifiable disease
bệnh dịch gia súc
occupational disease
bệnh nghề nghiệp
potato disease
bệnh nấm khoai tây
red spot disease
bệnh đốm đỏ
rope disease
bệnh nấm (của bánh mì)
wine disease
bệnh rượu vang
sự mắc bệnh

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
ache , affection , attack , blight , breakdown , bug * , cancer , canker , collapse , complaint , condition , contagion , contamination , convulsions , debility , decrepitude , defect , disorder , distemper , endemic , epidemic , feebleness , fever , fit , flu , hemorrhage , ill health , illness , indisposition , infection , infirmity , inflammation , malady , misery , pathosis , plague , seizure , sickliness , sickness , spell , stroke , syndrome , temperature , unhealthiness , unsoundness , upset , virus , visitation , ailment , ill , affliction , ergot , malignancy , morbus , pandemic , pathogenicity , pathology , pest , pestilence

Từ trái nghĩa

noun
health , vigor.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top