- Từ điển Anh - Việt
Disorganize
Nghe phát âmMục lục |
/dis´ɔ:gə¸naiz/
Thông dụng
Cách viết khác disorganise
Ngoại động từ
Phá hoại tổ chức của; phá rối tổ chức của
hình thái từ
- V-ed: Disorganized
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- break down , break up , clutter , complicate , confound , confuse , demobilize , derange , destroy , disarrange , disarray , disband , discompose , discreate , dishevel , dislocate , disorder , disperse , disturb , embroil , jumble , litter , mess up , mislay , misplace , muddle , perturb , put out of order , scatter , scramble , shuffle , toss , turn topsy-turvy , unsettle , upset , disrupt , mix up , tumble
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Disorganized
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, chaotic , confused... -
Disorganized individualism
chủ nghĩa cá nhân vô tổ chức, -
Disorganized starch
tinh bột đứt mạch, tinh bột phân đoạn, -
Disorient
/ dis´ɔ:rient /, Ngoại động từ: làm mất phương hướng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Đặt... -
Disorientate
/ dis´ɔ:rien¸teit /, như disorient, hình thái từ:, -
Disorientation
/ dis¸ɔ:rien´teiʃən /, Danh từ: sự làm mất phương hướng, sự mất phương hướng ( (nghĩa đen)... -
Disoriented
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, adrift , all at sea... -
Disown
/ dis´oun /, Ngoại động từ: không nhận, không công nhận, không thừa nhận, chối, từ bỏ (con...);... -
Disowned
, -
Disownment
/ dis´ounmənt /, danh từ, -
Dispar
không đều nhau, -
Disparage
/ dis´pæridʒ /, Ngoại động từ: làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm... -
Disparagement
/ dis´pæridʒmənt /, danh từ, sự làm mất uy tín, sự làm mất thể diện, sự làm mang tai mang tiếng, sự làm ô danh, sự gièm... -
Disparaging
/ dis´pæridʒiη /, tính từ, làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh, gièm pha, chê bai; coi rẻ,... -
Disparagingly
Phó từ:, never speak disparagingly of the others ' poverty, đừng bao giờ chê bai sự nghèo khổ của người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.