Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Double-glazed

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Xây dựng

lắp kính kép

Giải thích EN: Describing a window or a sliding glass door that has two thicknesses of glass with an air space between them; used to provide better insulation. Thus, double-glazing.Giải thích VN: Chỉ một cửa sổ hoặc cửa đi có kính trượt có hai lớp kính với khoảng không giữa chúng; thường được sử dụng để tăng khả năng cách ly, từ đó hình thành ô cửa kính kép.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top