- Từ điển Anh - Việt
Electromechanical
/i¸lektroumi´kænikl/
Kỹ thuật chung
điện cơ
- damped electromechanical system
- hệ điện cơ tắt dần
- electromechanical analogue
- mô hình điện cơ
- electromechanical braking
- hãm điện cơ
- electromechanical circuit
- mạch điện cơ
- electromechanical component
- phần tử điện cơ
- electromechanical component
- thành phần điện cơ
- electromechanical counter
- công tơ điện cơ
- electromechanical coupling
- liên kết điện cơ
- electromechanical coupling
- ghép điện cơ
- electromechanical coupling coefficient
- hệ số ghép điện cơ
- electromechanical coupling factor
- hệ số ghép điện cơ
- electromechanical device
- thiết bị điện cơ
- Electromechanical Digital Adapter Circuit (EDAC)
- Mạch phối hợp Số-Điện-Cơ
- electromechanical door lock
- khóa cửa vận hành điện cơ
- electromechanical door lock
- khóa vận hành điện-cơ
- electromechanical exchange
- tổng đài điện cơ
- electromechanical filter
- bộ lọc điện cơ
- electromechanical recording
- sự ghi điện cơ
- electromechanical relay
- rơle điện cơ
- electromechanical switching
- sự chuyển mạch điện cơ
- electromechanical switching system
- hệ chuyển mạch điện cơ
- electromechanical switching unit
- thiết bị chuyển mạch điện cơ
- electromechanical transducer
- bộ chuyển đổi điện cơ
 
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                Electromechanical Digital Adapter Circuit (EDAC)mạch phối hợp số-Điện-cơ,
- 
                                Electromechanical Frequency Interference (EFI)nhiễu tần số do cơ điện,
- 
                                Electromechanical analoguemô hình điện cơ,
- 
                                Electromechanical brakephanh điện cơ, bộ hãm điện cơ,
- 
                                Electromechanical brakinghãm điện cơ, sự hãm cơ điện,
- 
                                Electromechanical circuitmạch điện cơ,
- 
                                Electromechanical componentphần tử điện cơ, thành phần điện cơ,
- 
                                Electromechanical corrosionsự ăn mòn cơ điện,
- 
                                Electromechanical countercông tơ điện cơ,
- 
                                Electromechanical couplingliên kết điện cơ, ghép điện cơ, electromechanical coupling coefficient, hệ số ghép điện cơ
- 
                                Electromechanical coupling coefficienthệ số ghép điện cơ,
- 
                                Electromechanical coupling factorhệ số ghép điện cơ,
- 
                                Electromechanical devicethiết bị điện cơ,
- 
                                Electromechanical dialermáy quay số cơ điện,
- 
                                Electromechanical display devicedụng cụ hiển thị cơ điện,
- 
                                Electromechanical door lockkhóa cửa vận hành điện cơ, khóa vận hành điện-cơ,
- 
                                Electromechanical exchangetổng đài điện cơ,
- 
                                Electromechanical filterbộ lọc điện cơ,
- 
                                Electromechanical integratormáy lấy tích phân điện,
- 
                                Electromechanical plottermáy vẽ cơ điện,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                