- Từ điển Anh - Việt
Emphasize
Nghe phát âmMục lục |
/ˈɛmfəˌsaɪz/
Thông dụng
Cách viết khác emphasise
Như emphasise
hình thái từ
- Ved: emphasized
- Ving:emphasizing
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cường điệu
nhấn mạnh
làm nổi bật
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accent , accentuate , affirm , articulate , assert , bear down , charge , dramatize , dwell on , enlarge , enunciate , headline , highlight , hit * , impress , indicate , insist on , italicize , labor the point , limelight * , maintain , make a point , make clear , make emphatic , make much of , mark , pinpoint , play up * , point out * , point up * , press , pronounce , punctuate , put accent on , reiterate , repeat , rub in , spotlight * , underline , underscore , weight , feature , play up , point up , stress , accelerate , amplify , belabor , enhance , exacerbate , hammer , hammer home , intensify
Từ trái nghĩa
verb
- depreciate , forget , ignore , play down , understate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Emphasized
được nhấn mạnh, -
Emphasized marker
dấu mốc được đánh dấu, -
Emphasized second marker
dấu mốc giây được đánh dấu, -
Emphatic
/ im´fætik /, Tính từ: nhấn mạnh, nhấn giọng, (ngôn ngữ học) mang trọng âm (âm tiết), mạnh... -
Emphatically
/ im'fætikəli /, Phó từ: mạnh mẽ, dứt khoát, thật sự là; rõ ràng là, Từ... -
Emphractic
bịt lỗ chân lông, -
Emphraxis
(sự) bịt, lấp, -
Emphysatherapy
liệu pháp bơm khí, liệu pháp bơm khí., -
Emphysema
/ ¸emfi´si:mə /, Danh từ: (y học) khí thũng, Y học: tràn khí, pulmonary... -
Emphysematous
/ ¸emfi´semətəs /, tính từ, (y học) (thuộc) khí thũng, -
Emphysematous abscess
áp xe tràn khí, -
Emphysematous asthma
hen khí thủng phổi, -
Emphysematous cholecystitis
viêm túi mật tràn khí, -
Emphysematous colpitis
viêm âm đạo tràn khí, -
Emphysematous gangrene
hoại thư sinh hơi, -
Emphysematous phlegmon
hoại thư sinh hơi, -
Emphyteusis
Danh từ: (pháp luật) quyền thuê đất lâu dài, -
Emphyteuta
Danh từ: (pháp luật) người thuê đất lâu dài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.