- Từ điển Anh - Việt
Error
Nghe phát âmMục lục |
BrE /'erə(r)/
NAmE /'erər/
Thông dụng
Danh từ
Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
(kỹ thuật) sai số; độ sai
Sự vi phạm
(rađiô) sự mất thích ứng
Chuyên ngành
Xây dựng
lệch [độ lệch]
Cơ - Điện tử
Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót
Toán & tin
độ sai, sai số
- error of behaviour
- độ sai khi xử lý
- error of calculation
- sai số trong tính toán
- error of estimation
- độ sai của ước lượng
- error of first (second) kind
- sai lầm loại một (loại hai)
- error of observation
- sai số quan trắc
- error of solution
- sai số của nghiệm
- absolute error
- sai số tuyệt đối
- accidental error
- sai số ngẫu nhiên
- actual error
- sai số thực tế
- additive error
- sai số cộng tính
- alignmente error
- sai số thiết lập
- approximate error
- độ sai xấp xỉ
- ascertainment error
- độ sai do điều tra bằng mẫu
- average error
- độ sai trung bình
- compemsating error
- sai số bổ chính
- connection error
- sai số [khi mở, khi nối mạch]
- constant error
- sai số không đổi
- dynamic(al) error
- độ sai động
- elementary error
- sai số sơ cấp
- experimental error
- sai số thực nghiệm
- fixed error
- sai số có hệ thống
- following error
- (thống kê ) sai số theo sau
- gross error
- sai số lớn
- hysteresis error
- sai số do hiện tượng trễ
- indication error
- (máy tính ) sai số chỉ
- inherent error
- sai số nội tại
- inherited error
- sai số thừa hưởng
- integrated square error
- (điều khiển học ) tích phân bình phương sai số
- interpolation error
- sai số nội suy
- instrument error, instrumentale error
- sai số do dụng cụ
- limiting error
- (máy tính ) sai số giới hạn
- load error
- (điều khiển học ) lệch tải
- mean error
- độ sai trung bình
- mean absolute error
- độ sai tuyệt đối trung bình
- mean square error
- (độ) sai số bình phương trung bình
- mean-root-square error
- độ sai tiêu chuẩn
- meter error
- sai số dụng cụ
- metering error
- sai số đo
- miscount error
- tính toán sai, tính nhầm
- observational error
- (thống kê ) sai số quan trắc
- out put error
- sai số đại lượng
- percentage error
- sai số tính theo phần trăm
- personal error
- (toán kinh tế ) sai số đo người
- presumptive error
- độ sai giả định
- probable error
- sai số có thể
- quadraitic mean error
- độ sai bình phương trung bình
- random error
- độ sai ngẫu nhiên
- relative error
- sai số tương đối
- residual error
- sai số thặng dư
- response error
- (thống kê ) sai số không ngẫu nhiên
- root-mean-square error
- sai số [quân phương, tiêu chuẩn]
- round-off error
- sai số làm tròn
- sampling error
- sai số lấymẫu
- single error
- sai số đơn lẻ
- standard error of estimate
- (thống kê ) độ sai tiêu chuẩn của ước lượng
- steady-state error
- sai số ổn định
- systematic error
- sai số có hệ thống
- total error
- sai số toàn phần
- truncation error
- (máy tính ) sai số cụt
- turning error
- (máy tính ) độ sai quay
- type I error
- (thống kê ) sai lầm kiểu I
- type II error
- (thống kê ) sai lầm kiểu II
- unbias(s)ed error
- sai số ngẫu nhiên
- weight error
- sai số trọng lượng
- wiring error
- sai số lắp ráp
Kỹ thuật chung
bình sai
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
khử sai số
khuyết tật
- error correction
- loại bỏ khuyết tật
độ lệch
- declination error
- sai số độ lệch
- error indication
- sự chỉ báo độ lệch
- offset error
- sai số độ lệch
độ sai
độ sai lệch
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
sự sai lầm
sai hỏng
- error checking
- sự kiểm tra sai hỏng
- error code
- mã sai hỏng
- error correction
- hiệu chỉnh sai hỏng
- error correction
- sửa sai hỏng
- error detection
- dò sai hỏng
- error detection
- phát hiện sai hỏng
- error detector
- bộ dò sai hỏng
- error pattern
- mẫu sai hỏng
- error protection code
- mã bảo vệ chống sai hỏng
- error rate
- suất sai hỏng
- error rate
- tỷ lệ sai hỏng
- error rate measurement
- đo tỷ lệ sai hỏng
- error recovery
- sự khắc phục sai hỏng
- error-checking code
- mã kiểm tra sai hỏng
sai số
sai sót
Kinh tế
nhầm lẫn
sai
sai lầm
sai sót
sự sai lầm
sự tính sai
- error : bized
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absurdity , bad job , blunder , boner * , boo-boo , delinquency , delusion , deviation , erratum , failure , fall , fallacy , falsehood , falsity , fault , faux pas , flaw , glitch , goof * , howler , inaccuracy , lapse , misapprehension , misbelief , miscalculation , misconception , miscue , misdeed , misjudgment , mismanagement , miss , misstep , misunderstanding , offense , omission , oversight , screamer , screw-up , sin , slight , slip , slipup , solecism , stumble , transgression , trespass , untruth , wrongdoing , x * , incorrectness , mistake , slip-up , trip , erroneousness , falseness , barbarism , blooper , boner , boot , corrigendum , default , discrepancy , flub , fluff , fumble , gaff , gaffe , gremlin , impropriety , indiscretion , misinformation , misplay , muff , typo , typographical error , violation , wrong
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Error-Detecting Code (EDC)
mã hóa phát hiện lỗi, -
Error-Free Seconds (EFS)
số giây không lỗi, -
Error-Free decisecond (EFdS)
đề xi giây không lỗi, -
Error-based testing
sự kiểm tra theo lỗi, -
Error-checking and correction (ECC)
sự kiểm tra và hiệu chỉnh lỗi, -
Error-checking code
mã kiểm lỗi, mã kiểm tra lỗi, mã kiểm tra sai hỏng, systematic error-checking code, mã kiểm tra lỗi hệ thống -
Error-control logic
lôgic điều khiển lỗi, lôgic quản lý lỗi, -
Error-correcting code
mã tự hiệu chỉnh lỗi, mã tự sửa lỗi, mã sửa lỗi, mã sửa sai, -
Error-correcting code (ECC)
mã hóa chữa lỗi, mã hóa sửa lỗi, mã hiệu chỉnh lỗi, mã sửa lỗi, -
Error-correcting encoding
mã hóa chữa lỗi, mã hóa sửa lỗi,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Houses
2.219 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe City
26 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemMammals I
445 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ