- Từ điển Anh - Việt
Few
Nghe phát âmMục lục |
/fju:/
Thông dụng
Tính từ
Ít, vài
( a few) một vài, một ít
Danh từ & đại từ
Ít, số ít, vài
Hầu như chẳng ai
- Few thought Vietnam would win the world cup, but they did it through grit and determination.
Cấu trúc từ
a good few
- một số kha khá, một số khá nhiều
the few
- thiểu số; số được chọn lọc
some few
- một số, một số không lớn
few and far between
- thất thường, khi có khi không
to have a few
- chếnh choáng hơi men, ngà ngà
Chuyên ngành
Toán & tin
một vài, ít
Kỹ thuật chung
ít
một vài
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- exiguous , few and far between , imperceptible , inconsequential , inconsiderable , infrequent , insufficient , lean , less , meager , middling , minor , minority , minute , negligible , not many , not too many , occasional , paltry , petty , piddling , rare , scant , scanty , scarce , scarcely any , scattered , scattering , seldom , semioccasional , short , skimpy , slender , slight , slim , some , sparse , sporadic , stingy , straggling , thin , trifling , uncommon , unfrequent , widely spaced , handful , limited
pronoun
- not many , not too many , scattering , several , slim pickings , small number , smatter , smattering , some , spattering , sprinkling
Từ trái nghĩa
adjective
pronoun
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Few-body distribution
sự phân bố vài vật, -
Few and far between
Thành Ngữ:, few and far between, thất thường, khi có khi không -
Fewness
/ ´fju:nis /, danh từ, số ít, tình trạng ít, sự ít, -
Fey
/ fei /, Tính từ ( Ê-cốt): có khả năng đoán trước điềm gở, cợt nhã, thiếu nghiêm chỉnh,... -
Feyness
/ ´feinis /, danh từ, -
Feynman's superfluidity theory
lí thuyết siêu chảy feynman, -
Feynman-Gell-Mann theory
lí thuyết feynman-gell-mann, -
Feynman diagram
giản đồ feynman, -
Feynman integral
tích phân feynman, -
Fez
/ fez /, Danh từ: mũ đầu đuôi seo (của người thổ-nhĩ-kỳ),
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Jewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemAn Office
235 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemRestaurant Verbs
1.407 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ