Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Fig

Nghe phát âm

Mục lục

/fig/

Thông dụng

Danh từ

(thực vật học) quả sung; quả vả
(thực vật học) cây sung; cây vả ( (cũng) fig tree)
Vật vô giá trị; một tí, một chút
his opinion is not worth a fig
ý kiến của hắn chẳng có một chút giá trị nào
I don't care a fig
Xem care

Danh từ

Quần áo, y phục; trang bị
in full fig
ăn mặc chỉnh tề; trang bị đầy đủ
Tình trạng sức khoẻ
in good fig
sung sức

Ngoại động từ

To fig out (up) a horse
làm ngựa hăng lên
To fig out someone
cho ai ăn mặc diện

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Fig-eater

    Danh từ: (động vật) chim chích,
  • Fig-tree

    / ´fig¸tri: /, danh từ, (thực vật học) cây sung; cây vả, under one's own vine and fig-tree, bình chân như vại ở nhà
  • Fig-wort

    Danh từ: (thực vật học) cây huyền sâm,
  • Fig roll

    bánh bột mì có nhân,
  • Fig tree

    Danh từ:,
  • Fig wart

    hột cơm nhọn,
  • Fight

    / fait /, Danh từ: sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu, (nghĩa bóng) sự...
  • Fight sewer

    đường ống dạng bậc thang,
  • Fighter

    / 'faitə(r) /, Danh từ: chiến sĩ, chiến binh, người đấu tranh, người chiến đấu, (từ mỹ,nghĩa...
  • Fighter bomber

    Danh từ: (quân sự) máy bay chiến đấu thả bom,
  • Fighter craft

    máy bay chiến đấu,
  • Fighter escort

    sự hộ tống của máy bay tiêm kích,
  • Fighter pilot

    Danh từ: (quân sự) phi công lái máy bay chiến đấu,
  • Fighter plane

    như fighting plane,
  • Fighting

    / ´faitiη /, danh từ, sự chiến đấu, sự đấu tranh, sự giao chiến, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Fighting-cock

    / ´faitiη¸kɔk /, danh từ, gà chọi, to live like fighting-cock, ăn uống sung sướng, ăn cao lương mỹ vị
  • Fighting chance

    Thành Ngữ:, fighting chance, cơ hội ngàn vàng
  • Fighting game

    trò chơi đối kháng,
  • Fighting line

    trận tuyến,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top