- Từ điển Anh - Việt
Flat frequency response
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Flat gasket
lớp đệm chèn dẹt, lớp đệm bẹt, -
Flat glass
kính tấm, kính phẳng, -
Flat grade
dốc thoải, -
Flat gradient
gradien nhỏ, građien nhỏ, dốc thoải, dốc thoải, -
Flat grinding
sự nghiền đơn giản, sự nghiền thường, -
Flat ground
miền đất phẳng, bãi đất bằng phẳng, -
Flat hand
bàn tay bẹt, -
Flat head
đầu bằng đinh, mũ bằng đinh, -
Flat head nail
đinh đầu bằng, -
Flat head nail (flathead)
đinh mũ phẳng, -
Flat head pin
đinh đầu dẹp, -
Flat head rivet
đinh dán đầu dẹt, đinh tán đầu bằng, đinh tán đầu dẹt, -
Flat head screw
vít có đầu dẹt, vít đầu dẹp, vít đầu bằng, vít đầu chìm, vít đầu dẹt, -
Flat head wood screw
vít gỗ đầu bằng, -
Flat headed nail
đinh đầu dẹt, -
Flat headed rivet
đinh tán đầu dẹt, -
Flat headed screw
vít đầu dẹt, -
Flat hinge
bản lề dẹt, khớp phẳng, khớp dẹt, -
Flat hip of roof
lưng vòm phẳng, mái hồi phẳng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
